ĐƯỜNG ĐUA TỐC ĐỘ

Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Hard
Trần Hồng
Used 103+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người, cây cỏ, quần áo…Hãy cho biết vật nào là nhân tạo?
Hoa đào
Cây cỏ
Quần áo
Tất cả đáp án trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng nhất
Nước cất là chất tinh khiết.
Chỉ có 1 cách để biết tính chất của chất
Vật thể tự nhiên là do con người tạo ra
Nước mưa là chất tinh khiết
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Cao su là chất…., có tính chất đàn hồi, chịu được ăn mòi nên được dùng chế tạo lốp xe”
Thấm nước
Không thấm nước
Axit
Muối
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
“ Thủy ngân là kim loại nặng có ánh bạc, có dạng (1) ở nhiệt độ thường. Thủy ngân thường được sử dụng trong(2) (3) và các thiết bị khoa học khác.”
(1) rắn (2) nhiệt độ (3) áp kế
(1) lỏng (2) nhiệt kế (3) áp kế
(1) khí (2) nhiệt kế (3) áp suất
3 đáp án trên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm từ sai trong câu sau
“Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vô định hình đồng nhất, có gốc silicát, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn.
Thân mía gồm các vật thể(3): đường (tên hóa học là saccarozo(4), nước, xenlulozo…”
(1), (2), (4)
(1), (2), (3)
(2), (3), (4)
(1), (2), (3), (4)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
Nước mưa
Đồ uống có gas
Nước lọc
kim cương
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chất tinh khiết là chất
Chất lẫn ít tạp chất
Chất lẫn nhiều tạp chất
Chất không lẫn tạp chất
Có tính chất thay đổi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hóa 8- Hidro

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Dung dịch + Nồng độ dung dịch

Quiz
•
8th Grade
11 questions
Nhôm, sắt

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
tuần 8 hóa học

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Hoá học 8

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Trắc nghiệm Hóa

Quiz
•
8th Grade
9 questions
CHỦ ĐỀ 3: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT- PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Quiz
•
8th Grade
10 questions
BÀI 16. HỖN HỢP

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
13 questions
Chemical Vs. Physical Change Level 1

Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
Pure substances and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Heterogeneous or Homogeneous?

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Valence Electron Practice

Quiz
•
8th Grade
30 questions
Atomic Structure and Periodic Table

Quiz
•
8th Grade
15 questions
States of Matter

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Unit 1.1 - Notes 3: Periodic Table Basics (FZS 2025)

Quiz
•
6th - 8th Grade