TIẾT 2- CN8

TIẾT 2- CN8

8th - 9th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra Tin học 5 Tuần 22

Kiểm tra Tin học 5 Tuần 22

9th - 12th Grade

10 Qs

CNSX SP tẩy rửa - Bài 9

CNSX SP tẩy rửa - Bài 9

1st - 10th Grade

10 Qs

Cấu tạo và chức năng của da

Cấu tạo và chức năng của da

8th Grade

10 Qs

Biểu diễn dữ liệu

Biểu diễn dữ liệu

8th Grade

10 Qs

RUNG CHUÔNG VÀNG- THPT LƯƠNG SƠN 2021

RUNG CHUÔNG VÀNG- THPT LƯƠNG SƠN 2021

9th - 12th Grade

10 Qs

KHTN: Đo nhiệt độ

KHTN: Đo nhiệt độ

1st - 12th Grade

10 Qs

Menđen và di truyền học

Menđen và di truyền học

9th Grade

10 Qs

DAHUA FULL COLOR & TiOC

DAHUA FULL COLOR & TiOC

1st Grade - Professional Development

10 Qs

TIẾT 2- CN8

TIẾT 2- CN8

Assessment

Quiz

Science

8th - 9th Grade

Medium

Created by

NHÂN NHƠN

Used 12+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

1. Phép chiếu song song có các tia chiếu :

A. đồng quy

B. song song

C. vuông góc với mặt phẳng chiếu

vuông góc với nhau

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

3.Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?

A. Mặt phẳng chiếu đứng, chiếu từ trên xuống

B. Mặt phẳng chiếu đứng, chiếu từ sau tới

C. Mặt phẳng chiếu đứng, chiếu từ trước tới

D. Mặt phẳng chiếu đứng, chiếu từ trái qua   phải       

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

3. Phép chiếu nào dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc?

A.Phép chiếu xuyên tâm

B. Phép chiếu vuông góc

C. Phép chiếu song song

D. cả A,B,C

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Vật thể được chiếu lên mặt phẳng , hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là .......................................

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

6. vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật :

A. Hình chiếu đứng bên dưới hình chiếu bằng

B. Hình bằng bên dưới hình chiếu đứng

C. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu bằng

D. Hình chiếu cạnh bên trái hình chiếu đứng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

5. Mặt phẳng chiếu đứng là: 

A. Mặt phẳng bên trái 

B. Mặt phẳng nằm ngang       

C. Mặt phẳng bên phải

D. Mặt phẳng chính diện