
Chương vận động 2

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Hard
Mỹ Thị
Used 9+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
A. (1): mô xương cứng; (2): ra ngoài
·
B. (1): mô xương xốp; (2): vào trong
C. (1): màng xương; (2): ra ngoài
D. (1): màng xương; (2): vào trong
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 3: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 4: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu?
A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng
B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
D. Tất cả các phương án đưa ra
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5: Ở người già, trong khoang xương có chứa gì?
A. Máu
B. Mỡ
C. Tủy đỏ
D. Nước mô
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6: Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra
A. phản lực.
B. lực đẩy.
C. lực kéo.
D. lực hút.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài?
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương đốt sống
Similar Resources on Wayground
10 questions
VÌ SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN?

Quiz
•
7th - 10th Grade
10 questions
Kiểm tra KHTN 8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
8 GK II CÂU 1- 5

Quiz
•
8th Grade
7 questions
Củng cố chương 4 "Kinh tế chính trị"

Quiz
•
1st - 12th Grade
8 questions
HỆ VẬN ĐỘNG

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
KHTN 8 - Sự biến đổi chất

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Bài 15: Thực vật cần gì để sống (Ôn tập kiến thúc đã học)

Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Lab Safety review

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
States of Matter and Changes

Quiz
•
8th Grade