GDCD 12- BÀI 4

GDCD 12- BÀI 4

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTPL 11

KTPL 11

11th Grade

10 Qs

GDCD11 -BÀI 1-KTBC

GDCD11 -BÀI 1-KTBC

11th Grade

10 Qs

Trung Quốc - Những điều bạn biết?

Trung Quốc - Những điều bạn biết?

11th Grade

15 Qs

ESG - CHÌA KHÓA VÀNG CHO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

ESG - CHÌA KHÓA VÀNG CHO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

1st Grade - University

15 Qs

Nhật Bản

Nhật Bản

11th Grade

10 Qs

Bài 5: Một số vấn đề của Châu Phi

Bài 5: Một số vấn đề của Châu Phi

11th Grade

10 Qs

Địa 12. bài 16 - 17

Địa 12. bài 16 - 17

10th - 12th Grade

10 Qs

HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á - ASEAN

HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á - ASEAN

11th Grade

10 Qs

GDCD 12- BÀI 4

GDCD 12- BÀI 4

Assessment

Quiz

Social Studies, Professional Development, Geography

11th Grade

Medium

Created by

Huyen Thanh

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là

Người chồng chịu trách nhiệm về thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

Người chồng chịu trách nhiệm về thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.

Người chồng chịu trách nhiệm về thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con

.

Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.

Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con

Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là

Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu trong ngày của gia đình.

Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

Tất cả các phương án trên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Chủ thể của hợp đồng lao động là

Người lao động và đại diện người lao động.

Nguời lao động và người sử dụng lao động.

Đại diện người lao đông và người sử dụng lao động.

Tất cả các phương án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là

Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.

Bất cứ ai cũng có quyền mua - bán hàng hóa.

Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.

Tất cả các phương án trên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

"Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình". Điều này thể hiện

Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ.

Quyền bình đẳng trong lao động.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là

doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.

các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.

doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.

mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?