TUẦN 11 - ÔN TẬP
Quiz
•
Chemistry, Science
•
11th Grade
•
Hard
Ngân Hồ Thị Kiều
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao trong công nghiệp?
Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2.
Hg(NO3)2, AgNO3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch theo chiều thuận, cần phải đồng thời
tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức hóa học của magie photphua là
Mg2P2.
Mg3P2.
Mg5P2.
Mg3(PO4)2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm vào bình đựng khí amoniac là
giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
giấy quỳ mất màu.
giấy quỳ không chuyển màu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây đúng?
Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.
Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
Trong phản ứng: N2 + O2 → 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng?
Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Amoniac là một bazơ.
Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
Kimia F4: Garam (1st Edt)
Quiz
•
11th - 12th Grade
15 questions
General Chemistry
Quiz
•
11th Grade
10 questions
1.3 Limiting and Excess
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Nomenclatura de compostos inorgânicos
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
CFQ8 - Fórmulas químicas de substâncias iónicas M5
Quiz
•
8th - 11th Grade
10 questions
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Quiz
•
11th Grade
10 questions
B2. 5 PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Halogen compound and Synthesis Halogen
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Electron Configuration, Orbital Notation, & Dot diagrams
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Naming Polyatomic Ionic compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Unit 3: Atomic Assault Summative Review
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chem 1 Trends Electronegativity
Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Ionization Energy Trends
Quiz
•
9th - 12th Grade
