Kiểm tra 15 phút

Kiểm tra 15 phút

1st - 2nd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 9 các quy luật di truyền

Sinh 9 các quy luật di truyền

1st - 12th Grade

23 Qs

Sinh 12 chương II

Sinh 12 chương II

1st - 2nd Grade

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- SINH HỌC 7

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- SINH HỌC 7

1st Grade

15 Qs

Ôn tập văn bản Cây tre Việt Nam

Ôn tập văn bản Cây tre Việt Nam

2nd Grade

15 Qs

ÔN TẬP HKI

ÔN TẬP HKI

1st Grade

21 Qs

Di truyền liên kết với giới tính, di truyền ngoài nhân

Di truyền liên kết với giới tính, di truyền ngoài nhân

1st Grade

20 Qs

Bạn đã hiểu đúng về virus Corona?

Bạn đã hiểu đúng về virus Corona?

1st Grade

15 Qs

GIÁO DỤC GIỚI TÍNH 1

GIÁO DỤC GIỚI TÍNH 1

1st - 9th Grade

20 Qs

Kiểm tra 15 phút

Kiểm tra 15 phút

Assessment

Quiz

Biology

1st - 2nd Grade

Hard

Created by

Thủy Hoàng Thu

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Phuơng pháp nào được sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền người?

Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh.

Nghiên cứu tế bào.

Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền.

Xét nghiệm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Phả hệ là

Sơ đồ theo dõi sự di truyền chỉ về các loại bệnh ở người.

Sơ đồ về kiểu gen mà con người nghiên cứu.

Sơ đồ biểu thị sự di truyền về một tính trạng nào đó trên những ngừoi thuộc cùng một dòng họ qua các thế hệ.

Sơ đồ biều thị mối quan hệ họ hàng của mọi người trong gia đình.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các tính trạng ở người sau: da trắng, tóc quăn, môi mỏng, mũi thẳng, da đen, lông mi dài. Các tính trạng trội là

A. Da trắng, môi mỏng, mũi thẳng.

B. Tóc quăn, da đen, lông mi dài.

C. Tóc quăn, môi mỏng, lông mi thẳng.

D. Da trắng, môi mỏng, mũi thẳng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tính trạng ở người nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định?

A. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông.

B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.

C. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down.

D. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 11: Đặc điểm của đồng sinh cùng trứng là

1. Có kiểu gen giống nhau.

2. Nhiều trứng thụ tinh với nhiều tinh trùng có kiểu gen giống nhau.

3. Giới tính luôn giống nhau.

4. Xuất phát từ cùng một hợp tử.

5. Kiểu hình giống nhau nhưng kiểu gen khác nhau.

A. 1, 2 và 3.    

B. 1, 3 và 4.  

   C. 2, 4 và 5.    

D. 2 và 3.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 12: Trẻ đồng sinh khác trứng không có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Kiểu gen giống nhau.

B. Kiểu gen khác nahu, nhưng vì cùng môi trường sống nên kiểu hình hoàn toàn giống nhau.

C. Được sinh ra từ hai hay nhiều trứng rụng cùng lúc, được thụ tinh bởi các tinh trùng khác nhau.

D. Cả A và B.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 13: Ý nghĩa cơ bản nhất của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là

A. Biết được tính trạng nào chủ yếu do kiểu gen quy định, tính trạng nào chủ yếu do môi trường quyết định.

B. Xây dựng bản đồ gen người.

C. Nghiên cứu các bệnh di truyền ở người.

D. Nghiên cứu đặc điểm sinh lí ở người.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?