Kiểm tra 15 phút

Kiểm tra 15 phút

1st - 2nd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh học 8 bài 4- Mô

sinh học 8 bài 4- Mô

1st Grade

16 Qs

KT 15 phút 2,3_Sinh 11

KT 15 phút 2,3_Sinh 11

2nd Grade

15 Qs

BÀI KIỂM TRA LỚP 12 A9

BÀI KIỂM TRA LỚP 12 A9

1st Grade

20 Qs

hỏi đáp trò trơi con mực

hỏi đáp trò trơi con mực

1st - 3rd Grade

18 Qs

sinh 8- bộ xương - cô Lợi

sinh 8- bộ xương - cô Lợi

KG - 9th Grade

19 Qs

phần sinh sản của đv

phần sinh sản của đv

2nd Grade

20 Qs

ôn tập  Các cấp độ tổ chức của thê giới sống, Giới sinh vật.

ôn tập Các cấp độ tổ chức của thê giới sống, Giới sinh vật.

1st Grade

20 Qs

ÔN TẬP NGÀNH THÂN MỀM

ÔN TẬP NGÀNH THÂN MỀM

2nd Grade

20 Qs

Kiểm tra 15 phút

Kiểm tra 15 phút

Assessment

Quiz

Biology

1st - 2nd Grade

Hard

Created by

Thủy Hoàng Thu

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Phuơng pháp nào được sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền người?

Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh.

Nghiên cứu tế bào.

Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền.

Xét nghiệm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Phả hệ là

Sơ đồ theo dõi sự di truyền chỉ về các loại bệnh ở người.

Sơ đồ về kiểu gen mà con người nghiên cứu.

Sơ đồ biểu thị sự di truyền về một tính trạng nào đó trên những ngừoi thuộc cùng một dòng họ qua các thế hệ.

Sơ đồ biều thị mối quan hệ họ hàng của mọi người trong gia đình.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các tính trạng ở người sau: da trắng, tóc quăn, môi mỏng, mũi thẳng, da đen, lông mi dài. Các tính trạng trội là

A. Da trắng, môi mỏng, mũi thẳng.

B. Tóc quăn, da đen, lông mi dài.

C. Tóc quăn, môi mỏng, lông mi thẳng.

D. Da trắng, môi mỏng, mũi thẳng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tính trạng ở người nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định?

A. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông.

B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.

C. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down.

D. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 11: Đặc điểm của đồng sinh cùng trứng là

1. Có kiểu gen giống nhau.

2. Nhiều trứng thụ tinh với nhiều tinh trùng có kiểu gen giống nhau.

3. Giới tính luôn giống nhau.

4. Xuất phát từ cùng một hợp tử.

5. Kiểu hình giống nhau nhưng kiểu gen khác nhau.

A. 1, 2 và 3.    

B. 1, 3 và 4.  

   C. 2, 4 và 5.    

D. 2 và 3.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 12: Trẻ đồng sinh khác trứng không có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Kiểu gen giống nhau.

B. Kiểu gen khác nahu, nhưng vì cùng môi trường sống nên kiểu hình hoàn toàn giống nhau.

C. Được sinh ra từ hai hay nhiều trứng rụng cùng lúc, được thụ tinh bởi các tinh trùng khác nhau.

D. Cả A và B.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 13: Ý nghĩa cơ bản nhất của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là

A. Biết được tính trạng nào chủ yếu do kiểu gen quy định, tính trạng nào chủ yếu do môi trường quyết định.

B. Xây dựng bản đồ gen người.

C. Nghiên cứu các bệnh di truyền ở người.

D. Nghiên cứu đặc điểm sinh lí ở người.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?