
LIÊN KẾT HÓA HỌC 1

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
thieu nguyen
Used 5+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
nhận thêm electron
nhường bớt electron
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử phi kim có khuynh hướng
nhận thêm electron
nhường bớt electron
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phi kim cụ thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
sự góp chung các electron độc thân
sự cho – nhận cặp electron hóa trị
lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai về ion
Ion là phần tử mang điện
Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion
Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử
Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do
hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh
mỗi ngtử Na, Cl góp chung 1 electron
mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau
Na → Na+ + 1e; Cl + 1e→ Cl–; Na+ + Cl– → NaCl
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử
CaCl2
NH4Cl
AlCl3
HCl
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số electron trong các cation: Na+, Mg2+, Al3+ là
10
11
12
13
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
42 questions
Exam 3: Chemistry

Quiz
•
University
35 questions
UAS KIMIA 10.1/Genap/2025

Quiz
•
10th Grade - University
35 questions
Liquids Chemistry

Quiz
•
10th Grade - University
43 questions
Hoá sinh 5

Quiz
•
University
35 questions
Test Review – Solutions & Acids / Bases

Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
UAS KIMIA UMUM SMT. GANJIL TP. 2023/2024

Quiz
•
University
38 questions
Atomic theory

Quiz
•
12th Grade - University
40 questions
Di Truyền Đại Cương (P.3)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University