Trong các nguyên tử C, O, N, F, nguyên tử có 3 e độc thân là
Hóa 1. Bảng HTTH (vị trí, bán kính)

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
Nguyễn Uyên
Used 3+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
C
N
O
F
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund
24Cr
26Fe
35Br
36Kr
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây
24O- (1) và 16S2- (2)
27Co2+ (3) và 22Ti2+ (4)
25Mn2+ (5) và 25Mn4+ (6)
20Ca2+ (7) và 38Sr2+ (8)
2,3,5,8
1,3,6,8
2,4,5,8
2,4,6,7
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3. Chọn câu sai
Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là chu kỳ 4, phân nhóm IIIA, ô số 33
Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là chu kỳ 4, phân nhóm VA, ô số 33
Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3
Nguyên tử có khuynh hướng thể hiên tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng. Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử X, Y, Z, T là
X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 5p6 4f5 6s2
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3
Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 4d10
T: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB
Y là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm VB
Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA
T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIA và VIB
1) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
2) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
3) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5
4) 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5
1,2
3,4
2,3
1,4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định vị trí các nguyên tử có cấu hình electron sau và cho biết chúng là kim loại hay phi kim
X) 4s2 3d7
Y) 4s2 3d10 4p5
T) 5s1
X (CK4, PN VIIB, KL); Y (CK4, PN VA, PK); T (CK5, PN IA, KL)
X (CK4, PN IIB, KL); Y (CK4, PN VIIA, PK); T (CK5, PN IA, KL)
X (CK4, PN VIIB, KL); Y (CK4, PN VIIB, KL); T (CK5, PN IA, KL)
X (CK4, PN VIIB, KL); Y (CK4, PN VIIB, PK); T (CK5, PN IA, KL)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
40 questions
Chương 7: HỆ KEO

Quiz
•
University
40 questions
Nguyên tử và bảng tuần hoàn nguyên tố hoá học

Quiz
•
10th Grade - University
43 questions
Ôn tập cuối năm số 4 chương N-S

Quiz
•
11th Grade - University
42 questions
Ôn tâp cuối năm lớp 10 đề số 4

Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
dẫn xuất halogen-dd-dp-dp

Quiz
•
9th Grade - University
36 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
10th Grade - University
35 questions
Câu hỏi về Alkane 2

Quiz
•
11th Grade - University
36 questions
Câu hỏi Hóa học cơ bản

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade