Hóa 1. Bảng HTTH (vị trí, bán kính)

Hóa 1. Bảng HTTH (vị trí, bán kính)

University

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Aldehyde-ketone 1

Aldehyde-ketone 1

11th Grade - University

35 Qs

Ôn Tập cuối kì 1 Hóa 10

Ôn Tập cuối kì 1 Hóa 10

10th Grade - University

43 Qs

Ôn tập PU OXH-KH số 1-10A

Ôn tập PU OXH-KH số 1-10A

10th Grade - University

40 Qs

Ôn tập HC 11

Ôn tập HC 11

11th Grade - University

40 Qs

Ôn tốt nghiệp số 1

Ôn tốt nghiệp số 1

12th Grade - University

40 Qs

chuyên đề 1

chuyên đề 1

University

39 Qs

Đánh giá năng lực

Đánh giá năng lực

University

40 Qs

Câu hỏi Alkane-1

Câu hỏi Alkane-1

11th Grade - University

35 Qs

Hóa 1. Bảng HTTH (vị trí, bán kính)

Hóa 1. Bảng HTTH (vị trí, bán kính)

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Hard

Created by

Nguyễn Uyên

Used 4+ times

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nguyên tử C, O, N, F, nguyên tử có 3 e độc thân là

C

N

O

F

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund

24Cr

26Fe

35Br

36Kr

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây

24O- (1) và 16S2- (2)

27Co2+ (3) và 22Ti2+ (4)

25Mn2+ (5) và 25Mn4+ (6)

20Ca2+ (7) và 38Sr2+ (8)

2,3,5,8

1,3,6,8

2,4,5,8

2,4,6,7

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3. Chọn câu sai

Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là chu kỳ 4, phân nhóm IIIA, ô số 33

Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là chu kỳ 4, phân nhóm VA, ô số 33

Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3

Nguyên tử có khuynh hướng thể hiên tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng. Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử X, Y, Z, T là

X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 5p6 4f5 6s2

Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3

Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 4d10

T: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10

X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB

Y là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm VB

Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA

T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIA và VIB

1) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4

2) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

3) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5

4) 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5

1,2

3,4

2,3

1,4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định vị trí các nguyên tử có cấu hình electron sau và cho biết chúng là kim loại hay phi kim

X) 4s2 3d7

Y) 4s2 3d10 4p5

T) 5s1

X (CK4, PN VIIB, KL); Y (CK4, PN VA, PK); T (CK5, PN IA, KL)

X (CK4, PN IIB, KL); Y (CK4, PN VIIA, PK); T (CK5, PN IA, KL)

X (CK4, PN VIIB, KL); Y (CK4, PN VIIB, KL); T (CK5, PN IA, KL)

X (CK4, PN VIIB, KL); Y (CK4, PN VIIB, PK); T (CK5, PN IA, KL)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?