Kiểm tra bài cũ - LTVC

Kiểm tra bài cũ - LTVC

1st - 3rd Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LTVC 1

LTVC 1

1st - 5th Grade

10 Qs

LTVC - Ôn về từ chỉ sự vật - So sánh lớp 3

LTVC - Ôn về từ chỉ sự vật - So sánh lớp 3

3rd Grade

10 Qs

TIENG VIET TUAN 7

TIENG VIET TUAN 7

1st - 5th Grade

9 Qs

Game vui

Game vui

KG - 1st Grade

10 Qs

Bài kiểm tra TV

Bài kiểm tra TV

KG - 1st Grade

10 Qs

Giao lưu tiếng việt SCI lớp 2 "Phần thi Tăng Tốc""

Giao lưu tiếng việt SCI lớp 2 "Phần thi Tăng Tốc""

2nd Grade

10 Qs

Sóng - Xuân Quỳnh

Sóng - Xuân Quỳnh

1st - 12th Grade

10 Qs

Củng cố toán

Củng cố toán

2nd Grade

10 Qs

Kiểm tra bài cũ - LTVC

Kiểm tra bài cũ - LTVC

Assessment

Quiz

Created by

Vân Thuỳ

Specialty

1st - 3rd Grade

1 plays

Medium

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nào giải nghĩa đúng nhất của từ Hạnh phúc ?

Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện

Được ăn ngon, ngủ yên và đi chơi

Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc

Được ở bên cạnh ba mẹ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng nghĩa với từ Hạnh phúc là?

bất hạnh

Sung sướng

cơ cực

đau khổ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ trái nghĩa với từ Hạnh phúc là?

toại nguyện

May mắn

sung sướng

bất hạnh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu trời không mưa thì chúng ta đi xem phim.

Cặp quan hệ từ trên biểu thị mối quan hệ gì?

Nguyên nhân - kết quả

Tương phản

Giả thiết - kết quả

Tăng tiến

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lan đã rất chăm chỉ học nhưng bạn ấy vẫn đạt kết quả thấp.

Quan hệ từ trong câu là?

nhưng

vẫn

tháp

học

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì Hoa không nghe lời ba mẹ nên Hoa đã đi lạc đường.

Cặp quan hệ từ trong câu trên biểu thị quan hệ gì?

tương phản

tăng tiến

Nguyên nhân - kết quả

Điều kiện - kết quả

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ nào là từ chỉ về người thân trong gia đình ?

chú, bác, anh trai, chị gái, cô, chú, thiếm, kĩ sư....

ba, mẹ, ông, bà, công nhân.....

ông, bà, ba, mẹ, chú, bác sĩ.....

ông, bà, ba, mẹ, cô , dì, chú, bác, anh trai, chị gái........

Discover more resources for Specialty