Grade 8 - Unit 6 Vocabulary, Grammar

Grade 8 - Unit 6 Vocabulary, Grammar

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

past simple

past simple

8th Grade

19 Qs

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn

8th Grade

21 Qs

Thì hiện tại đơn và quá đơn

Thì hiện tại đơn và quá đơn

KG - 10th Grade

20 Qs

tense review

tense review

8th Grade

15 Qs

Simple past

Simple past

6th - 12th Grade

15 Qs

Ly thuyet cau tuong thuat

Ly thuyet cau tuong thuat

8th - 12th Grade

16 Qs

Bài tập tiếng Anh lớp 8 ngày 4.9.2021

Bài tập tiếng Anh lớp 8 ngày 4.9.2021

8th Grade

15 Qs

ANH 8

ANH 8

8th Grade

21 Qs

Grade 8 - Unit 6 Vocabulary, Grammar

Grade 8 - Unit 6 Vocabulary, Grammar

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Hard

Created by

Phuong Pham

Used 221+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu:

I (spend) __________ my all holiday in Japan with my grandparents last month.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu:

They (tobe) __________ very lucky with weather yesterday

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu:

Most of the time I (sit) __________ in the library.

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu:

We (not/eat) __________ nothing all day.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu:

Her family (visit) ___________ a farm in London three weeks ago.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu:

She (meet) ___________ a lot of kind people while she (work) __________ in New York.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu:

His sister (play) __________ a lot of badminton when she was younger.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?