
Truyền nhiệt

Quiz
•
Physics
•
1st - 3rd Grade
•
Medium
Ngoc Cam
Used 2+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Nhiệt năng của một vật là
Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ:
Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ.
Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn.
Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi bỏ một thỏi kim loại đã được nung nóng đến 90°C vào một cốc ở nhiệt độ trong phòng (khoảng 24°C) Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?
Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và của nước giảm
Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.
Nhiệt năng của thỏi kim loại giảm và của nước tăng.
Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này có sự chuyển hóa năng lượng:
Từ cơ năng sang nhiệt năng
Từ nhiệt năng sang nhiệt năng
Từ cơ năng sang cơ năng
Từ nhiệt năng sang cơ năng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt lượng là
Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.
Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP CHẤT KHÍ

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
NHIỆT DUNG RIÊNG, NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Bài tập nguồn âm

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Chương 1 lí 8

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ I_K10_TỰ LUẬN

Quiz
•
1st Grade
10 questions
ĐỊNH LUẬT COULOMB. THUYẾT ELECTRON

Quiz
•
1st Grade
10 questions
ÔN TẬP LÍ 7

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Ôn tập vk7 ghk2

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade