TRẠNG NGỮ

TRẠNG NGỮ

5th - 6th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

THI TIẾNG VIỆT LỚP 6

THI TIẾNG VIỆT LỚP 6

5th Grade

10 Qs

ÔN BIỆN PHÁP TU TỪ

ÔN BIỆN PHÁP TU TỪ

6th Grade

10 Qs

TIẾNG VIỆT LỚP 5

TIẾNG VIỆT LỚP 5

5th Grade

10 Qs

PHIẾU BÀI TẬP VẬT LÝ 6 HỌC KỲ II

PHIẾU BÀI TẬP VẬT LÝ 6 HỌC KỲ II

6th - 9th Grade

10 Qs

TÁC DỤNG CỦA DẤU PHẨY

TÁC DỤNG CỦA DẤU PHẨY

5th Grade

10 Qs

BT Ôn sự nở vì nhiệt của các chất

BT Ôn sự nở vì nhiệt của các chất

6th Grade

10 Qs

LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG PHÉP THẾ

LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG PHÉP THẾ

5th Grade

10 Qs

vật lí 6 củng cố kiến thức sự nở vì nhiệt của các chất

vật lí 6 củng cố kiến thức sự nở vì nhiệt của các chất

5th - 6th Grade

10 Qs

TRẠNG NGỮ

TRẠNG NGỮ

Assessment

Quiz

Physical Ed

5th - 6th Grade

Hard

Created by

Linh Thao

Used 2+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định trạng ngữ trong câu sau:

"Thỉnh thoảng, vì lo lắng, mẹ thường đưa đón tôi đi học"

Thỉnh thoảng

vì lo lắng

mẹ thường đưa đón tôi đi học

Cả 2 đáp án A và B

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu sau:

"Để đạt được danh hiệu học sinh giỏi, tôi đã không ngừng chăm chỉ học hành

Trạng ngữ chỉ thời gian

Trạng ngữ chỉ mục đích

Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Trạng ngữ chỉ không gian

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ là gì?

Trạng ngữ là thành phần nòng cốt trong câu

Trạng ngữ là thành phần chính trong câu

Trạng ngữ là thành phần phụ trong câu

Trạng ngữ là một thành phần quan trọng trong câu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền trạng ngữ thích hợp vào câu sau:

(......), tôi đi học muộn

Vì ăn nhiều

Vì quên đặt báo thức

Vì đi nhanh

Vì mê xem hoạt hình

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ thường đứng ở vị trí nào trong câu?

Ở bất cứ vị trí nào đều được

Đầu câu

Giữa câu

Cuối câu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải thích ý nghĩa thành ngữ "Hiền như bụt"

Một người hiền lành, chất phác

Một người xinh đẹp như tiên

Một người nhẹ nhàng, nhu mì

Một người khỏe mạnh, cường tráng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải nghĩa từ "Gia cầm"

Một đồ vật của gia đình

Một món đồ quý giá

Một loài động vật có hai chân, có lông vũ

Một món ăn làm từ thịt gà, thịt vịt

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định trạng ngữ trong câu sau:

"Hoa ban nở trắng xóa vào cuối đông"

Nở trắng xóa

Hoa ban

Cuối đông

Vào cuối đông