Tiếng Việt

Tiếng Việt

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Văn sáng tạo 2K4 - Bài 9

Văn sáng tạo 2K4 - Bài 9

2nd Grade

10 Qs

ÔN TIẾNG VIỆT - TUẦN 9

ÔN TIẾNG VIỆT - TUẦN 9

2nd Grade

15 Qs

Rung chuông vàng tuần 2.2122

Rung chuông vàng tuần 2.2122

2nd Grade

15 Qs

TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT

TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT

1st - 10th Grade

10 Qs

Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.

Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.

2nd Grade

10 Qs

Từ đồng nghĩa - trái nghĩa - đồng âm

Từ đồng nghĩa - trái nghĩa - đồng âm

1st - 5th Grade

15 Qs

Ôn tập từ chỉ hoạt động

Ôn tập từ chỉ hoạt động

1st - 5th Grade

10 Qs

Văn sáng tạo 5K3 - Bai 9

Văn sáng tạo 5K3 - Bai 9

2nd Grade

14 Qs

Tiếng Việt

Tiếng Việt

Assessment

Quiz

World Languages

2nd Grade

Medium

Created by

Hương Đoàn

Used 119+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Công nhân gồm các từ sau:

Thợ điện, thợ cơ khí, thợ cày.

Thợ điện, thợ cơ khí.

Thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy.

Thợ điện, thợ cơ khí, bác sĩ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Nông dân gồm các từ sau:

Thợ cấy, thợ cày.

Thợ điện, thợ cấy, thợ cày.

Thợ cấy, thợ cày, thợ cơ khí.

Thợ cấy, thợ cày, kĩ sư.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Quân nhân gồm các từ sau:

Đại uý, trung sĩ, thợ cày.

Đại uý, trung sĩ, giáo viên.

Đại uý, trung sĩ, y tá.

Đại uý, trung sĩ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Tri thức gồm các từ sau:

Thợ cấy, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

Thợ cày, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

Đại uý, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

Giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Doanh nhân gồm các từ sau:

Tiểu thương, chủ tiệm, giáo viên.

Tiểu thương, chủ tiệm.

Tiểu thương, chủ tiệm, trung uý.

Tiểu thương, chủ tiệm, bác sĩ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhóm từ Học sinh gồm các từ sau:

Học sinh tiểu học, học sinh trung học, thợ cấy.

Học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ.

Học sinh tiểu học, học sinh trung học.

Học sinh tiểu học, học sinh trung học, giáo viên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nghĩa của từ đồng đội là:

Người cùng chí hướng.

       Người cùng chiến đấu.

Người cùng dạy học.

Người cùng học.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?