
TEST 3

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium

NGOC ĐIỆP
Used 16+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Một hệ nhiệt động biến đổi từ trạng thái đầu (A) sang trạng cuối (B) theo ba đường (1), (2), (3) như hình 3.4. So sánh độ biến thiên nội năng trong ba trường hợp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Trong quá trình đẳng tích thì
Hệ không nhận nhiệt và không sinh nhiệt.
Hệ không nhận công và không sinh công.
nội năng của hệ không đổi.
Cả ba đáp án trên đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Một hệ nhiệt động thực hiện chu trình (A)-(B)-(C)-(A) như hình 3.7. Phát biểu nào sau đây là sai?
Độ biến thiên nội năng của hệ sau một chu trình bằng không.
Sau một chu trình, hệ nhận công.
Quá trình (A)-(B) là đẳng tích.
Quá trình (C)-(A) là đẳng áp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Đồ thị hình 3.9 biểu diễn các quá trình biến đổi của một khối khí lý tưởng. Phát biểu nào sau đây là đúng về các quá trình?
(1) đẳng áp, (2) đoạn nhiệt, (3) đẳng nhiệt; (4) đẳng tích.
(1) đẳng áp, (2) đẳng nhiệt, (3) đoạn nhiệt; (4) đẳng tích.
(1) đẳng tích, (2) đoạn nhiệt, (3) đẳng nhiệt; (4) đẳng áp.
(1) đẳng tích, (2) đẳng nhiệt, (3) đẳng áp; (4) đoạn nhiệt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Nung nóng đẳng áp 2,5 mol khí để nhiệt độ tăng thêm 2 K thì tốn nhiệt lượng là 104 J. Nhiệt dung mol đẳng áp của chất khí này là
58,2 J/mol.K.
41,6 J/mol.K.
29,1 J/mol.K.
20,8 J/mol.K.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
>]: Nếu nhiệt dung mol đẳng tích của một chất khí lý tưởng là 20,8 J/mol.K thì phân tử khí đó có
bốn nguyên tử.
ba nguyên tử.
hai nguyên tử.
một nguyên tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Một quá trình biến đổi mà chất khí nhận công A và sinh nhiệt Q thì A và Q phải có dấu như thế nào?
A < 0, Q > 0
A> 0, Q > 0
A > 0, Q < 0
A < 0, Q < 0
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Kiểm tra Năng lượng Nhiệt

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Chương 5

Quiz
•
University
24 questions
Ôn tập chương 4

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
ĐỊNH LUẬT KHÍ LÍ TƯỞNG

Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi về nhiệt lượng và khí lý tưởng

Quiz
•
University
15 questions
Lí 12

Quiz
•
12th Grade - University
16 questions
K6_Ôn tập GK2

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
GK 5

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University