
Ôn tập lý thuyết GHKI lớp 10( CTST)
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
Nguyễn Thị Hương Quế
Used 63+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
44 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Các dạng vận động của VẬT CHẤT và NĂNG LƯỢNG là
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí
Mục tiêu nghiên cứu của Vật lí
Phương pháp nghiên cứu của Vật lí
Ảnh hưởng của Vật lý
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương tác giữa chúng ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô là
Ảnh hưởng của Vật lý
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí
Phương pháp nghiên cứu của Vật lí
Mục tiêu nghiên cứu của Vật lí
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí không có bước nào sau đây:
Đối chiếu với các lí thuyết đang có để đề xuất giả thuyết nghiên cứu.
Thiết kế, xây dựng mô hình lí thuyết hoặc mô hình thực nghiệm để kiểm chứng giả thuyết.
Xử lí số liệu và phân tích kết quả để xác nhận, điều chỉnh, bổ sung hay loại bỏ mô hình, giả thuyết ban đầu.
Đề xuất mục tiêu nghiên cứu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Các loại quang cụ như gương, thấu kính, lăng kính là đối tượng nghiên cứu tương ứng với phân ngành:
Cơ
Ánh sáng
Điện
Từ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Đối tượng nghiên cứu tương ứng với phân ngành Cơ gồm
tốc độ, khúc xạ, thời gian, lực, moment lực.
tốc độ, quãng đường, thời gian, lực, moment lực.
phản xạ, quãng đường, thời gian, lực, moment lực.
tốc độ, quãng đường, thời gian, dòng điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Đối tượng nghiên cứu tương ứng với phân ngành ánh sáng gồm
Nam châm, khúc xạ ánh sáng, tán sắc ánh sáng; các loại quang cụ như gương, thấu kính, lăng kính.
Dòng điện, tán sắc ánh sáng; các loại quang cụ như gương, thấu kính, lăng kính.
Hiện tượng phản xạ ánh sáng, khúc xạ ánh sáng, tán sắc ánh sáng; các loại quang cụ như gương, thấu kính, lăng kính.
Các loại quang cụ như gương, thấu kính, lăng kính, thời gian, mạch điện
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Chọn đáp án sai
Phương pháp nghiên cứu vật lí bao gồm: Phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết.
Ảnh hưởng của Vật lí ngày càng rộng khắp, bao trùm mọi lĩnh vực: thông tin liên lạc, y tế, công nghiệp, nông nghiệp, nghiên cứu khoa học.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
45 questions
ôn thi trắc nghiệm lý học kì 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
NĂNG LƯỢNG
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Bài ktra vật lí giữa kì II
Quiz
•
10th Grade
40 questions
ÔN TẬP BÀI 1 ĐẾN BÀI 7
Quiz
•
10th Grade
47 questions
K10 - ÔN GIỮA KÌ 2
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Câu hỏi trắc nghiệm vật lý
Quiz
•
10th Grade
42 questions
trắc nghiệm địa
Quiz
•
10th Grade
40 questions
kiểm tra chương 1 đề số 6
Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations
Quiz
•
10th Grade
48 questions
Physics Test Review
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Understanding Position, Speed, and Velocity
Interactive video
•
7th - 12th Grade
47 questions
Electricity and Magnetism
Quiz
•
8th - 11th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy
Quiz
•
9th - 12th Grade
