LỚP 10PEARL-1

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
nguyen kieu
Used 5+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau
Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Nghiên cứu về các dạng vận động của vật chất, năng lượng.
Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng: có những loại sai số nào?
Sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị
Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
Sai số hệ thống và sai số đơn vị.
Sai số đơn vị và sai số dụng cụ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
Dòng điện không đổi.
Hiện tượng quang hợp.
Sự sinh trưởng và phát triển của các loài trong thế giới tự nhiên.
Các loại nấm trên thế giới.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu mang ý nghĩa:
Không được phép bỏ vào thùng rác.
Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
Dụng cụ đặt đứng.
Dụng cụ dễ vỡ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu này mang ý nghĩa:
Không được phép bỏ vào thùng rác.
Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
Dụng cụ đặt đứng.
Dụng cụ dễ vỡ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ
ngược chiều dương với tốc độ 20 km/h
cùng chiều dương với tốc độ 20 km/h.
ngược chiều dương với tốc độ 60 km/h.
cùng chiều dương với tốc độ 60 km/h.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
TT. VẬT LÍ 10. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT HK2

Quiz
•
10th - 12th Grade
42 questions
ÔN TẬP 20/2 VẬT LÝ 10_part2

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Đề thi giả định PHY 001

Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
35 questions
Bài tập vật ly 10

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Đề cương lý làm là 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ÔN TẬP(25/2) VẬT LÝ 10 _part1

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ GKI 10?

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Constant Velocity Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Phases of Matter

Quiz
•
8th - 10th Grade