Bài 18-Các lệnh vào ra đơn giản

Bài 18-Các lệnh vào ra đơn giản

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Soal Simulasi Ujian Daring Informatika

Soal Simulasi Ujian Daring Informatika

10th Grade

15 Qs

KOMPUTER DAN JARINGAN DASAR

KOMPUTER DAN JARINGAN DASAR

10th Grade

10 Qs

Ôn tập KTGK. Bài 17. Biến và lệnh gán

Ôn tập KTGK. Bài 17. Biến và lệnh gán

10th Grade

15 Qs

CHƯƠNG TRÌNH CON BT1

CHƯƠNG TRÌNH CON BT1

10th - 12th Grade

10 Qs

Basic Computer

Basic Computer

8th Grade - University

10 Qs

Berfikir Komputesional

Berfikir Komputesional

9th - 12th Grade

10 Qs

TIN 10 BÀI F14

TIN 10 BÀI F14

10th Grade

10 Qs

Bài làm việc Access, cấu trúc bảng

Bài làm việc Access, cấu trúc bảng

9th - 12th Grade

10 Qs

Bài 18-Các lệnh vào ra đơn giản

Bài 18-Các lệnh vào ra đơn giản

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Thầy Cải AG

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cú pháp của lệnh input nào sau đây là đúng?

<biến> = input(<Dòng thông báo>)

<biến> : input(<Dòng thông báo>)

<biến> = Input(<Dòng thông báo>)

<biến> : Input(<Dòng thông báo>)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị vào chuẩn, thường là bàn phím.

Lệnh input() có chức năng đưa dữ liệu ra từ thiết bị ra chuẩn, thường là màn hình.

Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị vào chuẩn.

Lệnh input() có chức năng đưa dữ liệu ra từ thiết bị ra chuẩn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các lệnh vào ra đơn giản của Python bao gồm:

Lệnh input và lệnh print

Lệnh input và lệnh output

Lệnh print và lệnh output

Python không có lệnh vào ra

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một số kiểu dữ liệu cơ bản của Python bao gồm:

int (số nguyên), float (số thực), str (xâu kí tự), bool (lôgic)

int (số nguyên), float (số thực), str (xâu kí tự), boole (lôgic)

int (số thực), float (số nguyên), str (xâu kí tự), bool (lôgic)

int (số nguyên), float (số thực), str (lôgic), bool (xâu kí tự)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh nào sau đây dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong Python?

Lệnh type

Lệnh print

Lệnh input

Trong Python không có lệnh dùng để nhận biết kiểu dữ liệu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là sai?

Lệnh int() có chức năng chuyển đổi số thực hoặc xâu chứa số thực thành số nguyên.

Lệnh int() có chức năng chuyển đổi số thực hoặc xâu chứa số nguyên thành số nguyên.

Lệnh float() dùng để chuyển đổi số nguyên và xâu kí tự thành số thực.

Các lệnh int(), float() không thực hiện xâu là biểu thức toán.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh nào trong các lệnh sau đây sẽ báo lỗi?

int(“12.5”) 

float(13+1)

str(17.001)

int(“1950”)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?