Các lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ được gọi là gì?

KHỐI 10 - BÀI 3

Quiz
•
Philosophy
•
12th Grade
•
Hard
trần thư
Used 3+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thị trường.
Cơ chế thị trường.
Kinh tế.
Hoạt động mua bán.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là nhận định sai khi nói về thị trường?
Thị trường là nơi thực hiện hoạt động mua và bán.
Người mua, người bán là một trong những nhân tố của thị trường.
Là lĩnh vực trao đổi trao đổi, mua bán.
Chỉ có người sản xuất hàng hóa mới cần đến thị trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về thị trường?
Mua - bán không phải là quan hệ của thị trường.
Người mua, người bán là những nhân tố cơ bản của thị trường.
Tiền không phải là yếu tố của thị trường.
Chỉ có người sản xuất hàng hóa mới cần đến thị trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc thị trường thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa và lao động đã hao phí để sản xuất nó, thông qua việc hàng hóa có bán được hay không và bán với giá như thế nào thể hiện chức năng gì của thị trường?
Chức năng điều tiết.
Chức năng thông tin.
Chức năng hạn chế.
Chức năng thừa nhận.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc phân chia thị trường thành thị trường tư liệu sản xuất - thị trường tư liệu tiêu dùng dựa trên cơ sở nào?
Đối tượng mua bán, trao đổi.
Phạm vi các quan hệ mua bán, trao đổi.
Vai trò của đối tượng mua bán, trao đổi.
Tính chất của quan hệ mua bán, trao đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?
Cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.
Cung cấp thông tin cho người sản xuất và tiêu dùng.
Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa.
Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.
Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.
Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
25 questions
OLP. KTCT. 26-50. P1

Quiz
•
1st Grade - University
25 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 12

Quiz
•
10th - 12th Grade
25 questions
Nguyên Tắc Thương Mại Quốc Tế

Quiz
•
12th Grade
26 questions
Bài kiểm tra về Trí tuệ nhân tạo và ý thức

Quiz
•
12th Grade
22 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về học tập

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Câu 201 đến câu 220

Quiz
•
KG - Professional Dev...
21 questions
GDCD

Quiz
•
12th Grade
17 questions
Ly đơ

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Philosophy
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Parts of Speech

Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Chapter 3 - Making a Good Impression

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Inequalities Graphing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University