
Ôn tập học kì 1 Vật lý 10
Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
Nguyễn HL)
Used 17+ times
FREE Resource
Enhance your content
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới. Độ lớn độ dịch chuyển và quãng đường vật đi được trong 300 s là bao nhiêu?
d = 800 m, s = 1200 m
d = 1000 m, s = 800m
d = 200 m, s = 1000 m
d = – 800 m, s = 1800 m
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào sau đây là công thức tính tốc độ trung bình?
v = S.t
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị. Xác định tốc độ và vận tốc của xe trong 20 s đầu tiên.
1 m/s và 1 m/s.
1 m/s và 2 m/s.
2 m/s và 1 m/s.
-1 m/s và 2 m/s.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng AB. Nửa đoạn đường đầu người ấy đi với tốc độ trung bình là 20 km/h, trong nửa thời gian của thời gian còn lại đi với tốc độ trung bình là 10 km/h, sau cùng dắt bộ với tốc độ trung bình là 5 km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả quãng đường.
15,3 km/h.
10,9 km/h.
12 km/h.
9 km/h.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động biến đổi đều thì
Gia tốc là một đại lượng không đổi.
Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian.
Vận tốc là đại lượng không đổi.
Vận tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động có đặc điểm nào sau đây là chuyển động chậm dần?
Tích a.v > 0
Cả đáp án A và C.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh dần đều là:
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Getaran Harmonis Sederhana
Quiz
•
1st Grade
37 questions
Physical Quantities KSSM
Quiz
•
1st Grade
41 questions
Vật lý cuối kỳ
Quiz
•
1st - 7th Grade
45 questions
DAYA DAN GERAKAN
Quiz
•
1st Grade
46 questions
lý 11a5
Quiz
•
1st - 4th Grade
40 questions
ÔN LÝ THUYẾT BUỔI 3
Quiz
•
1st - 12th Grade
38 questions
Questionnaire sans titre
Quiz
•
1st Grade
43 questions
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
26 questions
SLIME!!!!!
Quiz
•
KG - 12th Grade
21 questions
D189 1st Grade OG 2a Concept 39-40
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade
