HK1 GDCD 11

HK1 GDCD 11

11th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

gdcd 12

gdcd 12

11th Grade

25 Qs

Ôn tập tác giả chuyên đề 3

Ôn tập tác giả chuyên đề 3

11th Grade

20 Qs

Giá trị nội dung và nghệ thuật của bài Nhật kí trong tù

Giá trị nội dung và nghệ thuật của bài Nhật kí trong tù

11th Grade

22 Qs

GDCD 11- BÀI 2-CÔ THẢO

GDCD 11- BÀI 2-CÔ THẢO

11th - 12th Grade

20 Qs

Quyền bình đẳng

Quyền bình đẳng

1st - 12th Grade

20 Qs

PHÒNG CHỐNG TÁC HẠI THUỐC LÁ ĐIỆN TỬ, THUỐC LÁ NUNG NÓNG

PHÒNG CHỐNG TÁC HẠI THUỐC LÁ ĐIỆN TỬ, THUỐC LÁ NUNG NÓNG

9th - 12th Grade

20 Qs

Câu hỏi về kinh tế thị trường

Câu hỏi về kinh tế thị trường

11th Grade

22 Qs

Kinh tế thị trường

Kinh tế thị trường

11th Grade

21 Qs

HK1 GDCD 11

HK1 GDCD 11

Assessment

Quiz

Social Studies

11th Grade

Medium

Created by

Sarah Dong

Used 2+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?

Kết cấu hạ tầng sản xuất.

Sức lao động.

Công cụ lao động.

Hệ thống bình chứa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản

xuất?

A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động.

C. Vật chất nhân tạo. D. Công cụ lao động.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để răn dạy con cháu, ông cha ta từng khẳng định câu “tấc đất, tấc vàng.

Muốn nói đến yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất?

A. Sức lao động. B. Công cụ lao động.

C. Tư liệu lao động. D. Đối tượng lao động.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình

sản xuất ra nó được gọi là

A. Phát triển kinh tế. B. Tăng trưởng kinh tế.

C. Tăng trưởng kinh tế bền vững. D. Phát triển kinh tế bền vững.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ

cấu, chủng loại hàng hóa, điều kiện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị

trường?

A. Thông tin. B. Thừa nhận giá trị và giá trị

sử dụng.

C. Điều tiết sản xuất. D. Mã hóa.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là chức năng của tiền tệ trong những ý sau đây?

A. Phương tiện mua bán. B. Phương tiện giao dịch.

C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện trao đổi.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hoá khi nó là đối tượng

A. được xã hội thừa nhận. B. mua – bán trên thị trường.

C. có giá trị sử dụng. D. được đưa ra để bán trên thị trường.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?