Hình thức sinh sản vô tính ở vi sinh vật nhân thực là:
(1) Nảy chồi (2) Tiếp hợp (3) Phân đôi (4) Bào tử trần
Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật
Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Dũng Tiến
Used 11+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Hình thức sinh sản vô tính ở vi sinh vật nhân thực là:
(1) Nảy chồi (2) Tiếp hợp (3) Phân đôi (4) Bào tử trần
(1), (2), (4)
(1), (2), (3)
(2), (3), (4)
(3), (4), (1)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 2 pts
Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:
(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.
(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.
(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.
(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn.
Số phát biểu đúng là:
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hình thức nuôi cấy không liên tục không có đặc điểm nào sau đây?
Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm có 4 pha
Quần thể vi khuẩn không được bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới
Quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn chỉ trải qua 2 pha đó là pha cân bằng và pha suy vong
Trong nuôi cấy không liên tục không có sự đổi mới môi trường nuôi cấy
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ở trong tủ lạnh, thực phẩm giữ được khá lâu là vì:
Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ thấp
Nhiệt độ thấp làm biến đổi thức ăn, vi khuẩn không thể phân hủy được
Khi ở trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được
Ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn bị ức chế
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua:
Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể
Sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể
Sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể
Sự tăng lên về kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Các chất hoá học như chất kháng sinh, ancol, clo, oxy già… thuộc nhóm:
Các chất dinh dưỡng
Các nhân tố sinh trưởng
Các chất ức chế sinh trưởng
Các chất hoạt động bề mặt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật ở pha tiềm phát:
Chưa tăng
Đạt mức cực đại
Đang giảm
Tăng lên rất nhanh
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn tăng nhanh nhất ở pha nào?
Pha lũy thừa
Pha cân bằng
Pha suy vong
Pha tiềm phát
6 questions
bài 25
Quiz
•
10th Grade
9 questions
Đúng/Sai Sinh Học [ Sariyah ]
Quiz
•
10th Grade
6 questions
Vũ trụ vi sinh vật
Quiz
•
10th Grade
10 questions
SINH TRƯỞNG Ở VI SINH VẬT
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Quiz
•
10th Grade
12 questions
TRẮC NGHIỆM SINH CUỐI KÌ II - BÀI 18 - LƯƠNG ĐẸP TRAI
Quiz
•
10th Grade
10 questions
S10 - VSV - P1
Quiz
•
10th Grade
7 questions
Bài 18: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Quiz
•
10th Grade
25 questions
Equations of Circles
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)
Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice
Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons
Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)
Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade
25 questions
Equations of Circles
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)
Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System
Quiz
•
10th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)
Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade