Chương 3 : Values, Attitudes, and job satisfaction

Chương 3 : Values, Attitudes, and job satisfaction

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nho giáo về nhân cách

Nho giáo về nhân cách

University

10 Qs

Vấn đề tôn giáo thời kỳ quá độ lên CNXH

Vấn đề tôn giáo thời kỳ quá độ lên CNXH

University

10 Qs

KTTC3-1

KTTC3-1

University

10 Qs

THẨM DU - NHIỀU NO ÍT ĐỦ

THẨM DU - NHIỀU NO ÍT ĐỦ

10th Grade - Professional Development

10 Qs

vuanem03

vuanem03

University

10 Qs

Đố vui ngày Tết

Đố vui ngày Tết

KG - Professional Development

20 Qs

Tìm hiểu máy phay VH-320

Tìm hiểu máy phay VH-320

University

20 Qs

TLH Nhân cách_BT1

TLH Nhân cách_BT1

University

15 Qs

Chương 3 : Values, Attitudes, and job satisfaction

Chương 3 : Values, Attitudes, and job satisfaction

Assessment

Quiz

Special Education

University

Practice Problem

Medium

Created by

Tam Dang

Used 57+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

_____is the degree to which employees believe the organization values their contribution and cares about thei well-being.

Psychological empowerment

Employee engagement

Organizational commitment

Job involvement

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ nào sau đây thể hiện nhận thức cơ bản rằng “một cách ứng xử cụ thể hoặc trạng thái kết thúc một sự tồn tại được cá nhân hay xã hội ưa thích hơn so với một cách ứng xử hay một trạng thái kết thúc đối lập”.

A. Giá trị (value)

B. Thái độ (attitude)

C. Cảm xúc (emotion)

D. Truyền thống (tradition)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Milton Rokeach đã tạo Khảo sát Giá trị Rokeach (RVS) bao gồm hai bộ giá trị, đó là giá trị

________ và giá trị ________.

A. Phương tiện; sau cùng (instrumental; terminal)

B. Mềm mại; ổn định (fluid; stable)

C. Linh hoạt; cần thiết (flexible; essential)

D. Độc nhất; tổng quan (unique; general)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần ________ của một thái độ là thành phần cảm xúc hoặc cảm xúc của thái độ đó.

A. Cảm xúc (affective)

B. Nhận thức (cognitive)

C. Hành vi (behavioral)

D. Đánh giá (evaluative)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

According to the Rokeach Value Survey, ________ values refer to desirable end-states.

essential

instrumental

critical

terminal

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bất kỳ sự không tương thích nào giữa hai hay nhiều thái độ hoặc giữa hành vi và thái độ đều dẫn đến ________.

A. Bất tương đồng về mặt tổ chức (organizational dissonance)

B. Bất tương đồng về mặt nhận thức (cognitive dissonance)

C. Làm rõ thái độ (attitudinal clarification)

D. Làm Rõ giá trị (values clarification)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự hài lòng trong công việc là biểu hiện tốt nhất của ________.

A. Kết quả (result)

B. Giá trị (value)

C.Thái độ (attitude)

D. Một kỷ luật có giá trị (valued discipline)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?