
Sinh 11. bài 1 trao đổi nước

Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Medium
Duong Nga
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?
Tế bào biểu bì.
Tế bào nội bì.
Tế bào vỏ rễ.
Tế bào mạch gỗ ở rễ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào?
Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ.
Con đường tế bào chất và con đường gian bào.
Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.
Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì
nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.
nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được.
tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được.
áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở thực vật thuỷ sinh cơ quan hấp thụ nước và khoáng là
rễ
thân
lá
rễ, thân, lá
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng.
Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của con đường hấp thụ nước và ion theo con đường qua thành tế bào – gian bào:
Nhanh, không được chọn lọc.
Chậm, được chọn lọc.
Nhanh, được chọn lọc.
Chậm, không được chọn lọc
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế hấp thụ nước ở rễ:
Thẩm thấu, do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
Khuếch tán, do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
Đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Thẩm thấu, từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KIỂM TRA THỬ 15' KHỐI 12 LẦN 1(2021-2022)

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15P sinh 11 LẦN 1

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- SINH HỌC 7

Quiz
•
1st Grade
6 questions
bài 27 vi khuẩn

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Bài tập sinh học 6

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Nguyên phân. Giảm phân

Quiz
•
KG - 9th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
4 questions
Chromebook Expectations 2025-26

Lesson
•
1st - 5th Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade