
QTCL Chương 3

Quiz
•
Business
•
University
•
Medium
Pham Minh
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lực cốt lõi là gì
A. Năng lực cốt lõi là những năng lực mà doanh nghiệp mong muốn phát triển trong tương lai.
B. Năng lực cốt lõi là những năng lực mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn những năng lực khác trong nội bộ doanh nghiệp, năng lực đó mang tính trung tâm đối với khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
C. Năng lực cốt lõi là những năng lực mà mọi doanh nghiệp kinh doanh trên thị trường đều phải có.
D. Năng lực cốt lõi là những năng lực mà doanh nghiệp chưa có, cần học hỏi từ đối thủ cạnh tranh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lực cốt lõi cần thoả mãn các tiêu chí nào?
A. Mang lại lợi ích cho khách hàng.
B. Đối thủ cạnh tranh rất khó bắt chước.
C. Có thể vận dụng để mở rộng cho nhiều sản phẩm và thị trường khác.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lực cốt lõi được hình thành từ những nguồn nào?
A. Các nguồn lực.
B. Các khả năng tiềm tàng.
C. Phương án A và B đúng.
D. Phương án A và B sai.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những vũ khí cạnh tranh chủ yếu thường được doanh nghiệp sử dụng là:
A. Cạnh tranh bằng sản phẩm.
B. Cạnh tranh về giá.
C. Cạnh tranh về phân phối và bán hàng.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạt nhân của lợi thế cạnh tranh là:
A. Giá trị cảm nhận về sản phẩm của khách hàng.
B. Lợi ích khách hàng nhận được từ việc sử dụng sản phẩm.
C. Giá khách hàng bỏ ra để mua sản phẩm.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các công cụ tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:
A. Chất lượng của hàng hoá, dịch vụ.
B. Giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. Thông tin.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các tiêu chuẩn để xác định lợi thế cạnh tranh bền vững là?
A. Khả năng đáng giá; Khả năng hiếm; Khả năng không thể thay thế.
B. Khả năng đáng giá; Khả năng khó bắt chước; Khả năng không thể thay thế.
C. Khả năng đáng giá; Khả năng hiếm; Khả năng khó bắt chước; Khả năng không thể thay thế.
D. Khả năng đáng giá; Khả năng hiếm; Khả năng khó bắt chước.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG

Quiz
•
University
20 questions
QTH-c3

Quiz
•
University
15 questions
Quiz về Phương Pháp Quản Trị

Quiz
•
University
20 questions
Khái niệm cơ bản kinh tế vĩ mô

Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi về Marketing

Quiz
•
University
22 questions
Các phương thức thâm nhập thị trường - Nhóm 3 - LHU

Quiz
•
University
17 questions
Câu hỏi về chiến lược kinh doanh

Quiz
•
University
16 questions
Trắc nghiệm MKT TM

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Business
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University