Ôn tập Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

Ôn tập Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

10th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 30 - Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình

Bài 30 - Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình

10th Grade

10 Qs

Bài 20 - Mạng máy tính

Bài 20 - Mạng máy tính

10th Grade

10 Qs

Chủ đề Fict - Bài 2. Tạo bảng

Chủ đề Fict - Bài 2. Tạo bảng

9th - 12th Grade

10 Qs

Tin 12 bài 1,2

Tin 12 bài 1,2

10th Grade

10 Qs

MangMayTnh_Internet_2

MangMayTnh_Internet_2

KG - 12th Grade

10 Qs

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

1st - 12th Grade

10 Qs

Tin11_KTTX2_HK2

Tin11_KTTX2_HK2

9th - 12th Grade

10 Qs

Cấu trúc lặp (phần 1)

Cấu trúc lặp (phần 1)

3rd Grade - University

10 Qs

Ôn tập Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

Ôn tập Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Easy

Created by

Trần Hiếu

Used 1+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu danh sách trong Python

Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có trong thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu

Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau

Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.

Tất cả các ý trên đều sai

Answer explanation

List là kiểu dữ liệu mảng trong Python và các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

abs().

link().

append().

add().

Answer explanation

Phương thức append() thêm phần tử vào cuối danh sách.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh nào sau đây để duyệt từng phần tử của danh sách?

for.

while – for.

for kết hợp với lệnh range().

while kết hợp với lệnh range().

Answer explanation

Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Truy cập hoặc thay đổi giá trị của từng phần tử thông qua chỉ số: ___________

5.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 1 pt

Tự cho danh sách A, viết chương trình in ra các số chẵn và tính tổng của danh sách A.

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

a=[1,2,3,4,5,6,7,8,9]

s=0

for i in range(len(a)):

if a[i] % 2==0:

print (a[i], end= " ")

s=s+a[i]

print ()

print("Tổng là: ", s)