Sinh hoc suy dinh duong

Sinh hoc suy dinh duong

10th Grade

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Persiapan PAS Ganjil 2020

Persiapan PAS Ganjil 2020

10th Grade

50 Qs

organisasi makhluk hidup

organisasi makhluk hidup

10th Grade

50 Qs

Komórka

Komórka

9th - 12th Grade

43 Qs

PAS IPA VII

PAS IPA VII

10th - 12th Grade

40 Qs

iGCSE Science - Can you Ace it?

iGCSE Science - Can you Ace it?

9th - 12th Grade

40 Qs

Science Quiz Vigyan Sanjeevini

Science Quiz Vigyan Sanjeevini

8th - 12th Grade

50 Qs

General Bio Test 2

General Bio Test 2

9th Grade - University

42 Qs

LA DIVISIÓN CELULAR (ESO4)

LA DIVISIÓN CELULAR (ESO4)

10th Grade

42 Qs

Sinh hoc suy dinh duong

Sinh hoc suy dinh duong

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Long Bảo

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào là

năng lượng cơ học.

năng lượng hoá học.

năng lượng điện.

năng lượng nhiệt.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các dạng năng lượng trong tế bào có liên quan đến sự chuyển động của các phần tử vật chất là

năng lượng hoá học, năng lượng nhiệt, năng lượng cơ học.

năng lượng hoá học, năng lượng điện, năng lượng cơ học.

năng lượng hóa học, năng lượng điện, năng lượng nhiệt.

năng lượng cơ học, năng lượng điện, năng lượng nhiệt.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự chuyển hóa năng lượng trong tế bào là

quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác

quá trình biến đổi dạng năng lượng hóa năng thành dạng năng lượng nhiệt năng.

quá trình biến đổi năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác.

quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác, từ năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thành phần cấu tạo nên phân tử ATP gồm

nitrogenous base adenine, 3 gốc phosphate, đường ribose.

nitrogenous base adenine, 2 gốc phosphate, đường ribose.

nitrogenous base thymine, 3 gốc phosphate, đường ribose.

nitrogenous base thymine, 2 gốc phosphate, đường ribose.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ATP là hợp chất cao năng vì

liên kết giữa gốc phosphate và đường ribose trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.

liên kết giữa hai gốc phosphate trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.

liên kết giữa gốc phosphate và base adenine trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.

liên kết giữa đường ribose và base adenine trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các hoạt động sau:

(1) Tổng hợp các chất hoá học cần thiết cho tế bào.

(2) Vận chuyển chủ động các chất qua màng.

(3) Sinh công cơ học.

(4) Vận chuyển thụ động các chất qua màng.

Số hoạt động cần sử dụng năng lượng ATP là

1

2

3

4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Enzyme là

chất xúc tác sinh học đặc hiệu làm tăng tốc độ phản ứng, không bị biến đổi khi kết thúc phản ứng.

chất xúc tác hoá học đặc hiệu làm tăng tốc độ phản ứng, không bị biến đổi khi kết thúc phản ứng.

chất xúc tác sinh học đặc hiệu làm tăng tốc độ phản ứng, bị biến đổi khi kết thúc phản ứng.

chất xúc tác hóa học đặc hiệu làm tăng tốc độ phản ứng, bị biến đổi khi kết thúc phản ứng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?