Hóa 10 - Giữa HK2

Hóa 10 - Giữa HK2

9th - 12th Grade

53 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

hoá luôn tha hoá em

hoá luôn tha hoá em

9th - 12th Grade

57 Qs

luyện tập biến thiên enthalpy phản ứng

luyện tập biến thiên enthalpy phản ứng

10th Grade

48 Qs

BÀI 15 - CACBON

BÀI 15 - CACBON

11th Grade

50 Qs

TNKQ.C5,HOA10

TNKQ.C5,HOA10

10th Grade

53 Qs

Hóa2503

Hóa2503

9th - 12th Grade

51 Qs

Hoa lop 10

Hoa lop 10

10th Grade

50 Qs

Fkdcmclmxlvclxcdhsdm

Fkdcmclmxlvclxcdhsdm

10th Grade

53 Qs

Ôn Tập KTGK2 - Hóa 11

Ôn Tập KTGK2 - Hóa 11

11th Grade

50 Qs

Hóa 10 - Giữa HK2

Hóa 10 - Giữa HK2

Assessment

Quiz

Chemistry

9th - 12th Grade

Medium

Created by

hà Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

53 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây không đúng?

Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.

Trong phân tử hợp chất, số oxi hoá của oxygen luôn là -2.

Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.

Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tử bằng điện tích ion.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Số oxi hóa của aluminium trong Al, Al2O3 lần lượt là
0, +2.
0, +3.
+3, 0.
0, -3.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Số oxi hóa của aluminium trong Al, Al2O3 lần lượt là
0, +2.
0, +3.
+3, 0.
0, -3.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Số oxi hóa của chromium trong K2Cr2O7 là
+1.
+4.
+6.
+7.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
Khối lượng nguyên tử.
Số oxi hóa.
Số hiệu nguyên tử.
Số khối.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Trong đó, NH3 đóng vai trò là
chất khử.
vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
chất oxi hoá.
không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
2HCl + Mg → MgCl2 + H2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?