Ôn tập hóa học giữa kỳ 2
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Easy
Ngọc Nhi
Used 1+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 1: Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 2 : Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Oxi nặng hơn không khí.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi hóa lỏng ở -183oC.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Số sản phẩm tạo thành của phản ứng phân hủy là
A. 2
B. 3
C. 2 hay nhiều sản phẩm
D. 1
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 4: Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh, các chậu, bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá nhằm: [B]
A. cung cấp khí nitơ.
B. cung cấp khí oxi.
C. tạo cảnh quan cho đẹp.
D. cung cấp khí cacbonic.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 5: Công thức của điphotpho pentoxit: [B]
A.P2O5
B.K2O
C.MgO
D.N2O5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 6 : Dãy chất nào sau đây toàn là oxit axit ?
A. K2O, CuO, MgO.
B. CO2, SO2, BaO.
C. NO2, SO3, CaO.
D. CO2, SO2, N2O5.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế [B]
(1) 2 Zn + O2 2ZnO (2) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(3) 2KClO3 2KCl + 3O2 (4) NaOH + HCl → NaCl + H2O
( 5) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2O
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. ( 3), ( 4).
D. ( 2), ( 5).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Oxit
Quiz
•
8th Grade
20 questions
ÔN TẬP HK I 2021
Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
chất béo
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Ôn tập Hóa học 8
Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Ôn tập chương 1: Hóa 8
Quiz
•
8th Grade
20 questions
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Phân biệt sự biến đổi hóa học và vật lí
Quiz
•
8th Grade
20 questions
đề cương ôn tập giữa kì 2 môn hóa 8
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter
Lesson
•
7th - 12th Grade
10 questions
Intro to Atoms Vocabulary Quiz
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids
Quiz
•
7th - 9th Grade
26 questions
Periodic Table Test Review
Quiz
•
8th Grade
