
2022-2023 TNTV cấp tỉnh - Bộ 2( Tầng 3)

Quiz
•
Social Studies
•
1st - 5th Grade
•
Easy
Tổ 5
Used 9+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Một điều nhịn chín điều .............
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây xác định đúng thành phần chủ ngữ và vị ngữ?
Tiếng ầm / vang nhấn chìm sự yên tĩnh của buổi chiều tà.
Tiếng chim hót rộn/ ràng làm không gian trở nên tươi vui hơn hẳn mọi ngày.
Những hạt mưa/ lớn bắt đầu rơi xuống và rào rào nghe huyền bí như thể đang cảnh cáo một điều gì.
Gió bấc/ giật từng cơn, luồn lách qua ngững cửa hàng rồi va đập vào khung cửa sổ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào đúng với đoạn văn dưới đây?
“ (1)Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn.(2) Cây gạo chấm dứt những ngày tưng bừng ồn ã, lại trở về với dáng vẻ xanh mát, trầm tư. (3) Cây đứng im, cao lớn, hiền lành, làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa con về thăm quê mẹ. (4) Ngày tháng đi thật chậm mà cũng thật nhanh. (5) Những bông hoa đỏ ngày nào đã trở thành những quả gạo múp míp, hai đầu thon vút như con thoi. (6)Sợi bông trong quả đầy dần, căng lên; những mảnh vỏ tách ra cho các múi bông nở đều, chín như nồi cơm chín đội vung mà cười, trắng lóa. (7) Cây gạo như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới.”
Tất cả các từ in đậm trong đoạn văn đều là từ láy.
Câu (3) và (7) là câu đơn có nhiều vị ngữ.
Câu (2) và (6) là câu ghép.
Đoạn văn có sử dụng biện pháp nhân hóa và so sánh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
Tròn trĩnh, chậm trễ, trêu chọc, chập choạng.
Trôi chảy, chạm chán, trang trải, chấn chỉnh.
Trò chuyện, trọng trách, chần chừ, chễm chệ
Tranh chấp, triệu chứng, chán chường, chếnh choáng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
Xây xẩm, xúc tích, súc sắc, sột soạt.
Xoay xở, sát sao, sơ suất, sinh sôi.
Xiềng xích, sụt sịt, xóa sổ, say sưa.
Sõng soài, sóng sánh, xuýt xoa, săn sóc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng nào dưới đây gồm các từ viêt đúng chính tả?
Xứ sở, sác xuất, thủy triều, chiều chuộng.
Sản xuất, xổ số, trau chuốt, sâu xa.
Trơ trọi, soi xét, soay sở, xuất sắc.
Chạm trổ, diễn xuất, trăn trâu, trăn trở
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành ngữ nào sau đây viết sai?
Tre non dễ uốn
Mâm cao cỗ nhiều
Tre già măng mọc
Xanh vỏ đỏ lòng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Tiếng việt 4 - Mỗi người một vẻ

Quiz
•
4th Grade
49 questions
ĐC GDCD 7 KÌ I

Quiz
•
5th Grade
50 questions
ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH

Quiz
•
4th Grade
50 questions
Trắc nghiệm ATGT (tt)

Quiz
•
1st - 5th Grade
49 questions
ÔN TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU HỌC KÌ II - LỚP 5

Quiz
•
4th - 5th Grade
48 questions
Năng khiếu tiếng việt 19/20

Quiz
•
5th Grade
51 questions
2022-2023 TNTV cấp tỉnh bộ 5( Tầng 3)

Quiz
•
1st - 5th Grade
54 questions
Dom103 EOS2

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
12 questions
SS Economics Daily Grade 1

Quiz
•
3rd Grade
16 questions
5 Themes of Geography

Quiz
•
5th - 7th Grade
10 questions
Unit 1 - Texas Regions - 4th

Quiz
•
4th Grade
13 questions
Oceans and Continents

Lesson
•
3rd - 5th Grade
12 questions
US Geography & The Age of Exploration

Quiz
•
5th Grade
13 questions
U1C1 American Revolution Part 1

Quiz
•
3rd Grade
3 questions
Civic Freedoms | 2nd Grade

Lesson
•
2nd Grade
10 questions
Latitude and Longitude

Quiz
•
5th Grade