ôn tập Hóa 8 HKII

ôn tập Hóa 8 HKII

8th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HÓA HỌC 8 - HỌC KÌ 1

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HÓA HỌC 8 - HỌC KÌ 1

8th Grade

40 Qs

phuong trinh hoa hoc

phuong trinh hoa hoc

8th Grade

38 Qs

Chương II hóa 8

Chương II hóa 8

8th Grade

38 Qs

hóa 8

hóa 8

8th Grade

40 Qs

Hóa lớp 8

Hóa lớp 8

8th Grade

33 Qs

ÔN TẬP 2: HÓA 8 HKI

ÔN TẬP 2: HÓA 8 HKI

8th Grade

41 Qs

Oxi-không khí

Oxi-không khí

8th Grade

34 Qs

Ôn tập học kì I Hóa 8

Ôn tập học kì I Hóa 8

8th Grade

36 Qs

ôn tập Hóa 8 HKII

ôn tập Hóa 8 HKII

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Medium

Created by

Cương Duy

Used 3+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính chất nào sau đây KHÔNG là tính chất của hidro?

Là chất khí không màu, không mùi, không vị ở điều kiện thường.

Dễ tan trong nước.

Là chất khí nhẹ nhất trong tất cả các khí.

Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí hidro cháy trong khí oxi với tỉ lệ thể tích nào sẽ tạo ra hỗn hợp nổ?

Vhidro : Voxi = 2 : 1

Vhidro : Voxi = 1 : 2

Vhidro : Voxi = 1 : 4

Vhidro : Voxi = 4 : 1

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí hidro cháy trong khí oxi tạo thành sản phẩm có công thức hóa học là:

HOHO

H2O2

H2O

HO2

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho khí hidro tác dụng hoàn toàn với sắt (III) oxit đun nóng đỏ thu được 11,2 gam Fe. Khối lượng sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng là:

5,6 gam

8 gam

12 gam

16 gam

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit cần ít nhất V (lít) khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

16,8

13,44

67,2

22,4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đốt cháy hoàn toàn 3 mol hidro trong 2 mol khí oxi thu được bao nhiêu mol nước?

2 mol

3 mol

4 mol

5 mol

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí hiđro được thu bằng cách đẩy không khí, ống nghiệm thu khí cần đặt như thế nào?

phương thẳng đứng, miệng hướng lên trên.

phương thẳng đứng, miệng hướng xuống dưới.

phương ngang, miệng hướng sang trái.

phương ngang, miệng hướng sang phải.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?