Logistics chương 3

Logistics chương 3

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Database Design Tool

Database Design Tool

KG - University

9 Qs

Mock test

Mock test

KG - University

11 Qs

K.TRA ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN TUẦN 01 THÁNG 04 BÃI XE DCH

K.TRA ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN TUẦN 01 THÁNG 04 BÃI XE DCH

Professional Development

10 Qs

Thông tin về chất gây dị ứng (Allergen)

Thông tin về chất gây dị ứng (Allergen)

University

12 Qs

ĐỀ KIỂM TRA TRA SỐ 1 THÁNG 09

ĐỀ KIỂM TRA TRA SỐ 1 THÁNG 09

KG - University

8 Qs

VĐH TUẦN 02-04-2025

VĐH TUẦN 02-04-2025

KG - University

15 Qs

Test BM AEON LC - HP

Test BM AEON LC - HP

Professional Development

15 Qs

VĐH TUẦN 03-08-2024

VĐH TUẦN 03-08-2024

KG - University

15 Qs

Logistics chương 3

Logistics chương 3

Assessment

Quiz

others

Medium

Created by

Quân Minh

Used 12+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 165: Vai trò của hệ thống dữ liệu logistics
A. Là cơ sở cho các quyết định lập kế hoạch, thực thi và kiểm tra hoạt động logistics
B. Giúp nhà quản lý nắm vững được biến động của nhu cầu, thị trường và nguồn cung ứng.
C. Giúp sử dụng linh hoạt các hoạt động logistics, xây dựng chương trình logistics hiệu quả.
D. Cả A, B và C

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 167: Hệ thống thông tin về quản lý kho bãi bao gồm:
A. Thông tin quản lý kho; Thông tin về lập kế hoạch chọn hàng; Xác định vị trí hàng trong kho; Quản lý thực hiện chọn hàng; Kiểm tra độ sẵn sàng của sản phẩm.
B. Thông tin quản lý kho; Thông tin về lập kế hoạch chọn hàng; Xác định vị trí hàng trong kho; Quản lý thực hiện chọn hàng; Kiểm tra độ sẵn sàng của sản phẩm; Quản lý
gom hàng.
C. Thông tin quản lý kho; Quản lý tình trạng kho hàng; Thông tin về lập kế hoạch chọn hàng; Xác định vị trí hàng trong kho; Quản lý thực hiện chọn hàng; Kiểm tra độ sẵn sàng của sản phẩm.
D. Thông tin quản lý kho; Thông tin về lập kế hoạch chọn hàng; Xác định vị trí hàng trong kho; Lập kế hoạch định và định tuyến; Quản lý thực hiện chọn hàng; Kiểm tra độ sẵn sàng của sản phẩm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 171: Hệ thống xử lý đơn đặt hàng bao gồm:
A. Địa chỉ khách hàng; Lịch sử đơn đặt hàng; Lịch sử vận chuyển; Nhân viên bán hàng; Doanh thu; Trạng thái đơn đặt hàng.
B. Địa chỉ khách hàng; Lịch sử đơn đặt hàng; Nhân viên bán hàng; Dự báo bán hàng; Doanh thu; Trạng thái đơn đặt hàng.
C. Địa chỉ khách hàng; Lịch sử đơn đặt hàng; Nhân viên bán hàng; Doanh thu; Trạng thái đơn đặt hàng.
D. Địa chỉ khách hàng; Lịch sử đơn đặt hàng; Nhân viên bán hàng; Doanh thu; Tín dụng; Trạng thái đơn đặt hàng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 172: Nhóm dữ liệu điều hành trong hệ thống cơ sở dữ liệu logistics gồm:
A. Thanh toán vận chuyển; Lịch sử vận chuyển; Hàng tồn kho; Tín dụng; Di chuyển hàng hóa.
B. Thanh toán vận chuyển; Lịch sử vận chuyển; Hàng tồn kho; Doanh thu; Di chuyển hàng hóa.
C. Thanh toán vận chuyển; Lịch sử vận chuyển; Hàng tồn kho; Tín dụng; Di chuyển hàng hóa; Cung cấp sản phẩm.
D. Thanh toán vận chuyển; Lịch sử vận chuyển; Hàng tồn kho; Tín dụng; Di chuyển hàng hóa; Trạng thái đơn đặt hàng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 173: Nhóm dữ liệu ngành/bên ngoài trong cơ sở dữ liệu logistics bao gồm:
A. Thị phần; Doanh thu; Cung cấp sản phẩm; Hàng tồn kho; Xu hướng nhân khẩu học; Xu hướng kinh tế.
B. Thị phần; Cung cấp sản phẩm; Di chuyển hàng hóa; Hàng tồn kho; Xu hướng nhân khẩu học; Xu hướng kinh tế.
C. Thị phần; Cung cấp sản phẩm; Hàng tồn kho; Trạng thái đơn đặt hàng; Xu hướng nhân khẩu học; Xu hướng kinh tế.
D. Thị phần; Cung cấp sản phẩm; Hàng tồn kho; Xu hướng nhân khẩu học; Xu hướng kinh tế.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 174: Nhóm dữ liệu quản lý trong cơ sở dữ liệu logistics bao gồm:
A. Thông tin và dữ liệu đáp ứng cạnh tranh; Dự báo bán hàng; Xu hướng tương lai; Doanh thu; Thị trường mới.
B. Thông tin và dữ liệu đáp ứng cạnh tranh; Dự báo bán hàng; Thị phần; Xu hướng tương lai; Thị trường mới.
C. Thông tin và dữ liệu đáp ứng cạnh tranh; Dự báo bán hàng; Xu hướng tương lai; Thị trường mới.
D. Thông tin và dữ liệu đáp ứng cạnh tranh; Dự báo bán hàng; Xu hướng tương lai; Xu hướng kinh tế: Thị trường mới.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 175: Nhóm dữ liệu công ty trong cơ sở dữ liệu logistics bao gồm:
A. Chi phí lưu kho; Chi phí các hoạt động logistics; Chi phí vận chuyển; Các dữ liệu theo dõi; Chi phí tiêu chuẩn.
B. Chi phí lưu kho; Chi phí các hoạt động logistics; Các dữ liệu theo dõi; Chi phí tiêu chuẩn.
C. Chi phí lưu kho; Dự báo bán hàng; Chi phí các hoạt động logistics; Các dữ liệu theo dõi; Chi phí tiêu chuẩn.
D. Chi phí lưu kho; Hàng tồn kho; Chi phí các hoạt động logistics; Các dữ liệu theo dõi; Chi phí tiêu chuẩn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?