
Phản úng oxi hóa khử
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Phan Thi
Used 8+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào chỗ trống:
Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là ……(1)….của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có ……(2)…….lớn hơn.
(1) điện tích, (2) độ âm điện
(1) độ âm điện, (2) điện tích
(1) electron, (2) độ âm điện
(1) độ âm điện, (2) electron
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất khử là chất:
Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng
Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng
Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng
Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất oxi hóa là chất:
Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng
Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng
Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng
Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau?
Quá trình oxi hóa và sự oxi hóa
Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa
Quá trình khử và sự oxi hóa
Quá trình oxi hóa và chất khử
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại phản ứng hóa học sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa -khử ?
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
Phản ứng thế
Phản ứng trung hòa
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
Phản ứng thế
Phản ứng trao đổi
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng là:
Chất oxi hóa
Chất khử
Chất tạo môi trường
Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
42 questions
OXI-LƯU HUỲNH
Quiz
•
10th Grade
34 questions
Mã 065
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Câu 56- 68
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Ôn Thi Cuối HKII Khối 10
Quiz
•
10th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 LỚP 10 BAN XH
Quiz
•
10th Grade
34 questions
ÔN TẬP CUỐI HK 2_HÓA 10
Quiz
•
10th Grade
32 questions
Hóa (DM Nghĩa)
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
HÓA 10- ĐỀ CƯƠNG GKII 2024-01
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
