“Những Quà tặng” nào sau đây nhân viên
được phép nhận trong quá trình làm việc?
CÂU HỎI BỘ QUY TẮC ỨNG XỬ
Quiz
•
MS Stemhouse
•
Professional Development
•
Professional Development
•
1 plays
•
Medium
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 10 pts
“Những Quà tặng” nào sau đây nhân viên
được phép nhận trong quá trình làm việc?
Các ngày lễ, kỷ niệm của trung tâm có thể nhận hoa từ đối tác, phụ huynh
và khách hàng.
Không nhận các hình thức đồ dùng, thức uống, đồ ăn, quà tặng, tiền mặt,
phiếu mua hàng, phiếu quà tặng, séc, thư chuyển tiền, chứng khoán đầu tư, thẻ tín
dụng từ phụ huynh.
Phụ huynh vui vẻ tặng là mình nhận hết
Qùa tặng không bằng tấm lòng, Phụ huynh tặng mình không được từ chối.
Việc tặng quà, chi phí dịch vụ cho cơ quan chính quyền, nhà nước phải
được sự chấp thuận của giám đốc trung tâm.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 10 pts
“Những Quy tắc ứng xử chung”
nào sau đây là đúng?
Không sử dụng trang phục gây phản cảm.
Khu vực lễ tân có thể để đồ ăn, thức uống.
Không hút thuốc, sử dụng đồ uống có cồn, chất cấm trong trung tâm; chấp
hành nghiêm các quy định pháp luật về phòng, chống tác hại của rượu, bia; không
tham gia tệ nạn xã hội.
Có thể đeo tai nghe, mở nhạc, nghe nhạc, chơi điện tử và các thiết bị giải
trí cá nhân trong giờ làm việc.
Giữ gìn vệ sinh nơi công sở và nơi làm việc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 10 pts
Đâu là điều KHÔNG nằm trong “Những Quy tắc ứng xử chung” ?
Không sử dụng mạng xã hội để phát tán, tuyên truyền, bình luận những
thông tin hoặc hình ảnh trái thuần phong mỹ tục, tài liệu phản động hoặc làm ảnh
hưởng xấu đến môi trường giáo dục.
Không gian lận, dối trá, vu khống, gây hiềm khích, quấy rối, ép buộc, đe
dọa, bạo lực với người khác.
Không làm tổn hại đến sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của bản thân,
người khác và uy tín của tập thể.
Không bao giờ được từ chối các yêu cầu từ đồng nghiệp và từ Phụ huynh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Điều gì được phép làm đối với Học sinh theo “Những Quy tắc ứng xử chung”?
Có thể hôn, bẹo má, vuốt tóc,
Có thể ôm ấp, nắm tay, chạm vào người học sinh.
Trường hợp học sinh tự chạy đến ôm hoặc nắm tay giáo viên, nhân viên có thể ôm lại.
Không điều nào cả
Answer explanation
Quy tắc khi làm việc với học sinh là không được chạm vào học sinh.
5.
MATCH QUESTION
1 min • 20 pts
GHÉP NỐI “Ứng xử của cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, lãnh đạo các phòng ban”
Ứng xử với cha mẹ người học:
Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng,
lịch sự, đúng mực. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
Ứng xử với khách đến cơ sở giáo dục:
Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu; yêu thương, trách
nhiệm, bao dung; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công bằng, lắng nghe và động
viên, khích lệ người học.
Ứng xử với giáo viên, nhân viên:
nghiêm túc, gương mẫu, đồng hành trong công việc; bảo vệ uy tín,
danh dự, nhân phẩm và phát huy năng lực của giáo viên và nhân viên; đoàn kết,
dân chủ, công bằng, minh bạch.
Ứng xử với người học:
Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, hỗ trợ,
hợp tác, chia sẻ, thân thiện. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà, vụ lợi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 10 pts
“Ứng xử của giáo viên” với Người học nào sau đây được được hiểu là đúng?
Ngôn ngữ đúng mực, trung thực,
thân thiện, cầu thị, chia sẻ, hỗ trợ; tôn trọng sự khác biệt; bảo vệ uy tín, danh dự và nhân phẩm
Ngôn ngữ tôn trọng, trung thực, cầu thị, tham
mưu tích cực và thể hiện rõ chính kiến; phục tùng sự chỉ đạo, điều hành và phân công
Ngôn ngữ chuẩn mực, dễ hiểu, khen hoặc phê bình
phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh; mẫu mực, bao dung, trách nhiệm, yêu
thương; tôn trọng sự khác biệt, đối xử công bằng, tư vấn, lắng nghe và động viên,
khích lệ
Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng.
Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 10 pts
“Ứng xử của nhân viên” nào sau đây được hiểu là đúng theo bộ Quy tắc ứng xử?
Ứng xử với người học: Ngôn ngữ chuẩn mực, tôn trọng, trách nhiệm,
khoan dung, giúp đỡ. Không gây khó khăn, phiền hà, xúc phạm, bạo lực.
Ứng xử với cán bộ quản lý, giáo viên: Ngôn ngữ đúng mực, trung thực,
tôn trọng, hợp tác; chấp hành các nhiệm vụ được giao. Không né tránh trách
nhiệm, xúc phạm, gây mất đoàn kết, vụ lợi.
Ứng xử với đồng nghiệp: Ngôn ngữ đúng mực, hợp tác, thân thiện. Không
xúc phạm, gây mất đoàn kết, né tránh trách nhiệm.
Ứng xử với cha mẹ người học và khách đến cơ sở giáo dục: Ngôn ngữ
đúng mực, tôn trọng. Không xúc phạm, gây khó khăn, phiền hà.
Ứng xử với bản thân: làm điều mình thấy đúng đắn là được, không cần quan tâm người khác nói.
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 10 pts
Khi đến Trung tâm học, “Ứng xử của học viên trong trung tâm” nào sau
đây được chấp nhận?
Kính trọng, lễ phép,
trung thực, chia sẻ, chấp hành các yêu cầu theo quy định. Không bịa đặt thông tin;
không xúc phạm tinh thần, danh dự, nhân phẩm, bạo lực.
Ngôn ngữ đúng mực, thân thiện, trung thực,
hợp tác, giúp đỡ và tôn trọng sự khác biệt.
Thể hiện quan điểm cá nhân bằng mọi hành vi ở bất cứ trường hợp nào mà không cần quan tâm đến người khác
Muốn làm gì cũng được vì Stemhouse là ngôi nhà thứ 2 của học sinh.
9.
DROPDOWN QUESTION
45 sec • 10 pts
“Ứng xử của khách đến cơ sở giáo dục” nào sau đây được được
hiểu là đúng?
1. Ứng xử với người học: (a) . Không
xúc phạm, bạo lực.
2. Ứng xử với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên: (b)
Không bịa đặt thông tin . Không xúc phạm tinh thần, danh dự, nhân phẩm.
11 questions
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - 2025
Quiz
•
Professional Development
10 questions
ĐG giáo dục (1)
Quiz
•
Professional Development
10 questions
CASE STUDY-HRM
Quiz
•
Professional Development
10 questions
HÀNH VI KHÁCH HÀNG
Quiz
•
Professional Development
13 questions
KVHN02_BÀI KIỂM TRA VỀ PHONG CÁCH PHỤC VỤ
Quiz
•
Professional Development
14 questions
Mô đun 6: Xây dựng Văn hóa nhà trường Tiểu học.
Quiz
•
Professional Development
5 questions
QHKH NHÓM 3
Quiz
•
Professional Development
6 questions
Chính trực
Quiz
•
Professional Development
19 questions
Naming Polygons
Quiz
•
3rd Grade
14 questions
Prime Factorization
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
21 questions
6th Grade Math CAASPP Practice
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
4th Grade Math SOL Review
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Taxes
Quiz
•
9th - 12th Grade