Sinh cuối kỳ 2 lớp 9

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Easy
Đức Phạm
Used 6+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
B. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
C. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
D. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh, nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Những nhân tố nào dưới đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?
A. Đất, ánh sáng, thảm lá khô, mùn hữu cơ.
B. Đất, cây cỏ, chuột, cành củi khô.
C. Cây cỏ, cây gỗ, bọ ngựa, nhiệt độ.
D. Mùn hữu cơ, gió thổi, lượng mưa, vi sinh vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Hiện tượng phần ngọn của cây trồng bên cửa sổ luôn mọc hướng ra phía ngoài cửa sổ là biểu hiện của tính:
A. hướng sáng.
B. hướng tối.
C. hướng hóa.
D. hướng trọng lực.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Ở cây xương rồng, hiện tượng lá biến thành gai có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Giúp hạn chế sự thoát hơi nước của cây.
B. Giúp cây hút nước từ môi trường ngoài.
C. Giúp hạn chế sự quang hợp của cây.
D. Giúp cây tăng cường hô hấp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Bò, dê, lợn.
B. Thằn lằn, cá chép, tắc kè.
C. Gà, chó, mèo.
D. Dơi, hổ, sóc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cho biểu đồ giới hạn nhiệt độ của một loài xương rồng sa mạc như hình bên. Dựa vào biểu đồ cho biết trong những nhận định sau đây, nhận định nào là không đúng?
A. Giới hạn dưới của loài là 0oC và giới hạn nhiệt độ trên là 56oC.
B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài là nhỏ hơn 0oC và lớn hơn 56oC.
C. Loài này sinh trưởng và phát triển tốt trong khoảng 20 – 40oC.
D. Điểm gây chết của loài là 0 oC và 56 oC
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không được xem là đặc trưng của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể.
B. Thời gian hình thành của quần thể.
C. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể.
D. Mật độ của quần thể.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
SINH HỌC

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Bài kiểm tra môn sinh lần 5

Quiz
•
1st - 9th Grade
40 questions
SH 12 LOAI - QT HT LOAI

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Sinh học GHKII lớp 9

Quiz
•
9th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC GKII 9

Quiz
•
9th Grade
36 questions
TRẮC NGHIỆM SINH Giữa HK2 KHỐI 9

Quiz
•
9th Grade
40 questions
Chinh phục sinh học 9- số 2

Quiz
•
9th Grade
40 questions
Sinh học 10-Giảm phân

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade