Ôn tập Tin học HKII K6 CMT

Ôn tập Tin học HKII K6 CMT

1st Grade

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài 36

bài 36

1st - 5th Grade

50 Qs

N5_Vocab_minna no nihongo_Unit 8

N5_Vocab_minna no nihongo_Unit 8

1st Grade

49 Qs

ÔN cuối kì I lớp 5

ÔN cuối kì I lớp 5

1st - 5th Grade

44 Qs

bài 31

bài 31

1st Grade - University

50 Qs

漢字5課$$

漢字5課$$

1st Grade

50 Qs

Biện pháp nhân hoá

Biện pháp nhân hoá

1st - 5th Grade

40 Qs

TIẾNG TRUNG A1 BÀI 1

TIẾNG TRUNG A1 BÀI 1

1st Grade - University

40 Qs

Đọc số có nhiều chữ số

Đọc số có nhiều chữ số

1st - 5th Grade

41 Qs

Ôn tập Tin học HKII K6 CMT

Ôn tập Tin học HKII K6 CMT

Assessment

Quiz

World Languages

1st Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Huệ Bình Huỳnh

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thành phần cơ bản của văn bản gồm:

Kí tự.

Đoạn.

Trang.

Tất cả đáp án trên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để?

Phân cách giữa các kí tự.

Phân cách giữa các từ.

Phân cách giữa các đoạn.

Phân cách giữa các trang.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình thoi có ý nghĩa gì?

Thể hiện thao tác so sánh.

Thể hiện các thao tác ghi nhập.

Quy định trình tự thực hiện các thao tác.

Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:

1. Nháy chuột vào lệnh Replace all.

2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.

3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.

4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.

4-3-2-1.

2-3-4-1.

3-2-4-1.

1-3-2-4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:

“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”

Thay thế

Tìm kiếm

Xoá

Định dạng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

Căn giữa đoạn văn bản.

Chọn chữ màu xanh.

Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

Thêm hình ảnh vào văn bản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

Phông (Font) chữ.

Kiểu chữ (Type).

Cỡ chữ và màu sắc.

Cả ba ý trên đều đúng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?