
Đề sinh học kì II

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Hiếu Bùi
Used 5+ times
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lactic, nấm men, trùng roi, trùng giày, tảo silic, cây rêu, giun đất. Số vi sinh vật trong các sinh vật trên là
4
5
6
7
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Vi sinh vật thuộc những giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?
Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật
Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm
Giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật
Giới Khởi sinh, Giới Thực vật, giới Động vật
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các đặc điểm sau, số đặc điểm chung của vi sinh vật là :
(1) Có kích thước nhỏ bé, thường không nhìn thấy bằng mắt thường.
(2) Có khả năng phân bố rộng trong tất cả các môi trường.
(3) Có khả năng hấp thu và chuyển hóa vật chất nhanh.
(4) Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh
3
1
4
2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Kích thước vi sinh vật càng nhỏ thì
tốc độ trao đổi chất càng cao, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng nhanh
tốc độ trao đổi chất càng cao, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng chậm
tốc độ trao đổi chất càng thấp, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng nhanh
tốc độ trao đổi chất càng thấp, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng chậm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Vi sinh vật có thể phân bố trong các loại môi trường là
môi trường đất, môi trường nước
môi trường trên cạn, môi trường sinh vật
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Căn cứ để phân loại các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp vật chất
dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp năng lượng
dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp vật chất
dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp năng lượng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật đã trở thành thế mạnh mà công nghệ sinh học đang tập trung khai thác?
Có kích thước rất nhỏ
Có khả năng gây bệnh cho nhiều loài
Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh
Có khả năng phân bố rộng trong tất cả các môi trường
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
sinhhk2

Quiz
•
9th - 12th Grade
52 questions
CN CUỐI KỲ 2

Quiz
•
10th Grade
48 questions
Sinh 11 Bài 2

Quiz
•
3rd Grade - University
45 questions
51-100

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Ôn sinh giữa hki sinh 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
52 questions
OnTap_CauTrucTB

Quiz
•
10th Grade
48 questions
Sinh học 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
47 questions
kiểm tra CHKII sinh b2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design

Quiz
•
9th - 10th Grade