Câu hỏi ôn tập nhóm VIA

Câu hỏi ôn tập nhóm VIA

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nhóm halogen

Nhóm halogen

10th Grade - University

20 Qs

BÀI TẤP TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT NITO

BÀI TẤP TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT NITO

University

16 Qs

ANCOL – PHENOL

ANCOL – PHENOL

1st Grade - University

17 Qs

LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH

LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH

1st Grade - University

22 Qs

Chủ đề: Oxi-SO2-SO3-H2S

Chủ đề: Oxi-SO2-SO3-H2S

10th Grade - Professional Development

16 Qs

ÔN TẬP HÓA GIỮA HỌC KÌ 2

ÔN TẬP HÓA GIỮA HỌC KÌ 2

University

20 Qs

AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

10th Grade - University

22 Qs

Ôn tập cuối năm

Ôn tập cuối năm

University

20 Qs

Câu hỏi ôn tập nhóm VIA

Câu hỏi ôn tập nhóm VIA

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Medium

Created by

lâm hà

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là

ns2np4

ns2np5

ns2np3

ns2np6

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu. Phát biểu nào sau đây sai?

Bán kính nguyên tử tăng dần

Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần

Tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần.

Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là

Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA

Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.

Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.

Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?

Oxi

Lưu huỳnh

Clo

Flo

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là

0, 2, 4, 6.

2, 0, +4, +6

1, 3, 5, 7

-2, +4, +6.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là

SO3

P

Ca

C

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?

Mg, Cl2

Al, C.

Ca, F2.

Au, S.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?