Ổ sinh thái của một loài là
10 SINH

Quiz
•
Fun
•
KG
•
Easy
Duy Phong chuyên toán
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vùng địa lí mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài
Một không gian sinh thái được hình thành bởi một giới hạn sinh thái mà ở đó nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài
Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
Một không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các giới hạn sinh thái mà ở đó loài tồn tại và phát triển lâu dài
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau đây về giới hạn sinh thái:
I. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của mỗi nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
II. Ở khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
III. Các cá thể trong cùng một loài đều có giới hạn sinh thái về mỗi nhân tố sinh thái giống nhau.
IV. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái chính là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành
Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào sau đây là quần thể?
Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới
Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam
Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao
Các cá thể rắn hổ mang sống trong 3 hòn đảo cách xa nhau
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa
Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thái tối ưu nguồn sống của môi trường
Sự phân bố các cá thể hợp lí hơn
Đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
Số lượng các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những tập hợp sinh vật dưới đây, những tập hợp sinh vật ở thứ mấy gọi là quần thể?
(1). Tập hợp những con cá rô phi vằn trong 1 cái ao.
(2). Tập hợp những con cá trê vàng trong một cái ao.
(3). Tập hợp những con tôm trong 1 cái ao.
(4). Tập hợp những con giun trong 1 bụi chuối
(1), (2)
(1), (3)
(1), (4)
(2), (3)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản
Cá ép sống bám trên cá lớn
Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
42 questions
Sinh

Quiz
•
8th Grade
42 questions
Ôn Tập Môn Công Nghệ 9

Quiz
•
3rd Grade
35 questions
quizzontap

Quiz
•
4th Grade
38 questions
TNHN ktgk

Quiz
•
11th Grade
37 questions
Kiểm tra kiến thức về hóa thạch

Quiz
•
12th Grade
36 questions
CNXHKH C1

Quiz
•
11th Grade
41 questions
Từ mới bài 2

Quiz
•
KG - Professional Dev...
38 questions
Công Nghệ 10CH

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade