Sinh học nmq-)
Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Quân Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phat triển ổn định theo thời gian được gọi là
ổ sinh thái
khoảng thuận lợi
khoảng chống chịu
giới hạn sinh vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
Đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
Vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
Ánh sáng, nhiệt độ, vi khuẩn, nước.
Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hóa của đất; nhiệt độ , độ ẩm, động vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?
Có vùng phân bố hẹp
Có vùng phân bố rộng
Có vùng phân bố hạn chế
Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về nhân tố sinh thái là sai?
Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật
Nhân tố sính thái gồm nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh
Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật
Nhóm nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?
Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật
Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp
Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp
Làm thay đổi đặc điểm hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng hút nước của rễ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cây thông mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường có tán rộng hơn cây thông mọc xen nhau trong rừng vì
Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên
cây có nhiều dưỡng chất dinh dưỡng
ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây
cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
54 questions
ÔN TẬP BÀI 1,2,3 _SINH 10
Quiz
•
10th Grade - University
56 questions
Đề Cương Sinh Cuối Kỳ 1
Quiz
•
12th Grade
49 questions
Sinh 12_P1
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
BÀI 19 SINH 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
lịch sử 1000000😇
Quiz
•
12th Grade
51 questions
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật (NB)
Quiz
•
9th - 12th Grade
58 questions
CHỌN GIỐNG
Quiz
•
12th Grade
55 questions
TIẾN HÓA Phần 1
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
20 questions
The Cell Cycle
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
18 questions
photosynthesis
Quiz
•
9th Grade
22 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
