BÀI 35 - 37. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

BÀI 35 - 37. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

9th Grade

66 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỊA LÍ 8 - VIỆT NAM

ĐỊA LÍ 8 - VIỆT NAM

9th Grade

65 Qs

geo geo geo

geo geo geo

9th Grade

63 Qs

Đề ôn tập kì 1

Đề ôn tập kì 1

9th - 12th Grade

64 Qs

QUIZZ ĐỊA GIỮA KÌ 1 LỚP 9

QUIZZ ĐỊA GIỮA KÌ 1 LỚP 9

9th - 10th Grade

65 Qs

Xomdangiu

Xomdangiu

9th - 12th Grade

64 Qs

địa lý thi giữa kì 2

địa lý thi giữa kì 2

9th - 12th Grade

65 Qs

on tap dia ly

on tap dia ly

9th - 12th Grade

65 Qs

Địa

Địa

9th - 12th Grade

62 Qs

BÀI 35 - 37. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

BÀI 35 - 37. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Assessment

Quiz

Geography

9th Grade

Medium

Created by

DOAN QUY

Used 1+ times

FREE Resource

66 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. đất phèn.

  B. đất mặn.                      

C. đất phù sa ngọt.

D. đất cát ven biển.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích khoảng

A. 20 000 km2.             

    B. 30 000 km2.   

C. 40 000 km2.    

    D. 50 000 km2.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Bình Dương.           

  B. Tây Ninh.  

C. Bình Thuận.

   D. Long An.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại đất có ý nghĩa nhất đối với việc trồng lúa ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. đất cát.   

B. đất phèn.

C. đất mặn. 

  D. đất phù sa ngọt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đồng bằng Sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.   

B. Đông Nam Bô.

C. Bắc Trung Bộ.         

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng Sông Cửu Long thể hiện rõ tính chất nào sau đây?

A. Xích đạo.              

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Cận xích đạo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. gạo, dệt, may, vật liệu xây dựng.

B. gạo, dệt, may, dầu khí.

C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

D. gạo, hàng tiêu dùng, than.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?