
Hóa 8 ôn tập cuối HK 2

Quiz
•
Chemistry
•
6th - 8th Grade
•
Medium
Phong Vinh
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây là acid ?
MgSO4
H2SO4
Ba(OH)2
NaCl
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H3PO3.
HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, NaCl.
HCl, H2SO4, Ba(NO3)2, K2CO3, NaOH.
Ba(OH)2, Na2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho một thìa nhỏ đường vào cốc nước, khuấy nhẹ. Đường tan trong nước tạo thành dung dịch đường. Chất tan là
Nước.
Nước và đường.
Nước đường.
Đường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trộn 2 ml rượu etylic (cồn) với 20 ml nước cất. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Nước là chất tan, rượu etylic là dung môi
Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi.
Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc dung môi.
Rượu etylic là chất tan, nước là dung môi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi phân hủy thuốc tím KMnO4 , ta có PỨHH theo phương trình sau:
K2MnO4 ----> KMnO4 + MnO2 + O2
K2MnO4 ----> KMnO4 + MnO2 + H2
KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + H2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
Khí H2 là đơn chất.
Khí H2 có tính khử.
Khí H2 là khí nhẹ nhất.
Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Đề kiểm tra giữa kì 2 - KHTN

Quiz
•
2nd - 6th Grade
20 questions
chất béo

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Ôn tập Hóa học 8

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Oxit

Quiz
•
8th Grade
20 questions
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VỚI CUỘC SỐNG - TUẦN 1

Quiz
•
6th Grade
20 questions
ÔN TẬP HK I 2021

Quiz
•
7th - 8th Grade
15 questions
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Ôn tập chương 1: Hóa 8

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties

Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids

Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
Chemical Equations

Quiz
•
8th Grade
17 questions
8.5: Counting Atoms

Quiz
•
7th - 8th Grade
18 questions
Law of Conservation of Mass

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Concepts of Solutions in Chemistry

Interactive video
•
6th - 10th Grade