hoá luôn tha hoá em

hoá luôn tha hoá em

9th - 12th Grade

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CUỐI KÌ HÓA 10

ÔN TẬP CUỐI KÌ HÓA 10

10th Grade

57 Qs

BẠN CÓ YÊU HOÁ HỌC KHÔNG?

BẠN CÓ YÊU HOÁ HỌC KHÔNG?

10th Grade

54 Qs

HÓA 10 - ÔN TẬP GKII

HÓA 10 - ÔN TẬP GKII

10th Grade

53 Qs

Hoá 11 Chương 1 Sự điện li

Hoá 11 Chương 1 Sự điện li

11th Grade

62 Qs

Caau 51 ddeens 55

Caau 51 ddeens 55

9th - 12th Grade

60 Qs

ôn Tốt nghiệp

ôn Tốt nghiệp

12th Grade

59 Qs

Ôn tập chương 1-Este-lipit (chất béo)-LTĐH

Ôn tập chương 1-Este-lipit (chất béo)-LTĐH

12th Grade

56 Qs

AI NHANH HƠN

AI NHANH HƠN

11th Grade

54 Qs

hoá luôn tha hoá em

hoá luôn tha hoá em

Assessment

Quiz

Chemistry

9th - 12th Grade

Easy

Created by

ánh cuté

Used 6+ times

FREE Resource

57 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hợp chất NO2, số oxi hóa của nitrogen (N) là:

​ -2

​+4

​+2

-4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử dựa trên sự thay đổi của đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Số mol. ​

Số oxi hóa. ​

Số khối. ​

Số proton.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

Trong hợp chất, số oxi hóa của kim loại kiềm luôn là +1.

Trong hợp chất, số oxi hóa của O luôn là -2.

Tổng các số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.

Tổng các số oxi hóa của các nguyên tử trong ion đa nguyên tử bằng chính điện tích của ion đó.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất

nhường electron ​

nhận electron. ​

nhận proton.​

nhường proton

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phản ứng hoá học:

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2,

chất oxi hoá là

​H2O. ​

NaOH. ​

Na. ​

H2.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Số oxi hóa của nguyên tố H trong hầu hết các hợp chất bằng

0

+1

+2

-3

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Carbon đóng vai trò chất khử ở phản ứng nào sau đây?

C + Al -> Al4C3. ​​

C + H2 -> CH4

C + O2 -> CO2.

C + Ca -> CaC2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?