CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ( Khải )

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
Đình Võ
Used 4+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Gọi m0 là khối lượng nghỉ của vật. m,v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển động. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng toàn phần của một hạt tương đối tính?
E = mc2
E = E0 +Wđ
E = m0c2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Kí hiệu E0, E là năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt có khối lượng nghỉ m0, chuyển động với vận tốc v = 0,8c. Theo thuyết tương đối, năng lượng nghỉ E0 của hạt bằng:
0,5E
0,6E
0,25E
0,8E
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Einstein giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của một vật là:
E = mc2
E = 2m2c
E = 0,5mc2
E = 2mc2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Mặt trời có khối lượng 2.1030 kg và công suất bức xạ 3,8.1026 W. Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau 1 tỉ năm nữa khối lượng mặt trời giảm đi bao nhiêu phần trăm so với khối lượng hiện nay. Lấy 1 năm = 365 ngày
0,07%
0,005%
0,05%
0,007%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ trung bình của Mặt Trời bằng:
6,9.1015 MW
3,9.1020 MW
5,9.1010 MW
4,9.1040
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
prôtôn, nơtron và êlectron.
nơtron và êlectron
prôtôn, nơtron.
prôtôn và êlectron
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm
Z nơtron và A prôtôn
Z nơtron và A nơtron
Z prôtôn và (A – Z) nơtron
Z nơtron và (A – Z) prôton
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Đề Lí Thuyết Số 32

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đề Lí Thuyết Số 07

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề thi thử THPT số 08

Quiz
•
12th Grade
40 questions
de cuong ly 40 cau sau

Quiz
•
12th Grade
30 questions
TEST 5. BÀI TẬP CƠ BẢN

Quiz
•
9th - 12th Grade
33 questions
Chương 7 - p.2

Quiz
•
12th Grade
30 questions
LÝ thuyết ( ADD ĐÂY CHO Mẹ tròn con vuông)

Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade