Trắc nghiêm Sinh

Trắc nghiêm Sinh

9th - 12th Grade

56 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

on tap kiem tra ky 2 sinh 10 k50

on tap kiem tra ky 2 sinh 10 k50

9th - 12th Grade

56 Qs

ÔN TẬP GHK1 SINH 10 (ONLINE)

ÔN TẬP GHK1 SINH 10 (ONLINE)

10th Grade

60 Qs

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật (NB)

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật (NB)

9th - 12th Grade

51 Qs

SINH CK II

SINH CK II

10th Grade

61 Qs

sinhhoc

sinhhoc

10th Grade

53 Qs

Ôn tập sinh cuối HKI

Ôn tập sinh cuối HKI

9th - 12th Grade

60 Qs

Ronaldo sinhhhhhhhhhhh

Ronaldo sinhhhhhhhhhhh

9th - 12th Grade

52 Qs

Sinh 10 cuối kì 2

Sinh 10 cuối kì 2

10th Grade - University

56 Qs

Trắc nghiêm Sinh

Trắc nghiêm Sinh

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Easy

Created by

Huy Đinh

Used 6+ times

FREE Resource

56 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Loài sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
A. Vi khuẩn Bacillus bulgaricus.
B. Tảo xoắn Spirulina plantensis.
C. Nấm hương
D. Nấm men Saccharomyces cerevisiae.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây về cấu tạo của VSV là sai?
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi.
B. VSV đều có cấu tạo tế bào nhân sơ.
C. Một số VSV có cơ thể dạng tập đoàn đơn bào.
D. Đa số VSV có cơ thể là một tế bào.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trong các VSV sau: (1) Vi khuẩn Bacillus subtilis; (2) Nấm men Saccharomyces cerevisiae; (3) Nấm mốc Aspergillus niger; (4) Trùng giày Paramecium caudatum, VSV nào thuộc nhóm sinh vật nhân sơ?
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Ví dụ nào sau đây minh họa cho khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh của VSV?
A. Vi khuẩn Escherichia coli có thời gian chu kì tế bào là 20 phút.
B. 500 kg nấm men có thể tạo ra 50 tấn protein trong một ngày.
C. Trong điều kiện môi trường bất lợi (nhiệt độ cao, khô hạn…) vi khuẩn có thể hình thành nội bào tử.
D. VSV ưa lạnh thường sống ở các vùng cực, các đại dương, sinh trưởng tối ưu ở nhiệt độ ≤150C.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng của VSV gồm
A. nguồn năng lượng và khí CO2.
B. nguồn carbon và nguồn năng lượng.
C. ánh sáng và nhiệt độ.
D. ánh sáng và nguồn carbon.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Căn cứ vào nguồn dinh dưỡng là carbon, người ta chia các VSV thành các loại là VSV
A. tự dưỡng và dị dưỡng.
C. tự dưỡng và quang dưỡng.
B. dị dưỡng và hóa dưỡng.
D. quang dưỡng và hóa dưỡng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nhóm VSV nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp các chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?
A. VSV quang tự dưỡng.
B. VSV hóa tự dưỡng.
C. VSV quang dị dưỡng.
D. VSV hóa dị dưỡng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?