Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
Lú nè

Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Duy Phạm
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử
Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro
Cấu tạo của cái phân tử, nguyên tử
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây đúng
Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
Chu kì phóng xạ của 1 chất phụ thuộc vào khối lượng riêng của nó
Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ chất phóng xạ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạt nhân 84 ²¹⁰Po đứng yên phóng xạ alpha tạo ra hạt nhân con không kèm bức xạ gamma . Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt alpha
Lớn hơn động năng của hạt nhân con
Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
Nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
Bằng động năng hạt nhân con2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Pin quang điện là nguồn điện trong đó
Cùng số proton nhưng khác số notron
Cùng số nuclon nhưng khác số proton
Cùng số nơ tron nhưng khác số proton
Cùng số nuclon nhưng khác số notron
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng
Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
Năng lượng toàn phần trong các phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tỏa năng lượng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về photon ánh sáng
Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon của ánh sáng đó
Năng lượng của các photon của ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
Mỗi photon có 1 năng lượng xác định
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quang điện trở được chế tạo từ
Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp
Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp
Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
30 questions
Hihi

Quiz
•
12th Grade
20 questions
VẬT LÝ 7( KIỂM TRA 15')

Quiz
•
12th Grade
20 questions
BÀI 6: MẠCH DAO ĐỘNG - SÓNG ĐIỆN TỪ

Quiz
•
12th Grade
30 questions
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn thi hk2

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Bài 2 chuyên đề lí 10 T THẢO

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KIỂM TRA NĂNG LƯƠNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN-CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Bài 21-Cấu tạo hạt nhân

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Right Triangles: Pythagorean Theorem and Trig

Quiz
•
11th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade
24 questions
LSO - Virus, Bacteria, Classification - sol review 2025

Quiz
•
9th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade