
gfgf
Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Easy
Bảo Ngọc
Used 23+ times
FREE Resource
85 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật thuộc những giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?
Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật.
Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm.
Giới Khởi sinh, Giới Thực vật, giới Động vật.
Giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các đặc điểm sau:
(1) Có kích thước nhỏ bé, thường không nhìn thấy bằng mắt thường.
(2) Có khả năng phân bố rộng trong tất cả các môi trường.
(3) Có khả năng hấp thu và chuyển hóa vật chất nhanh.
(4) Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Số đặc điểm chung của vi sinh vật là
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kích thước vi sinh vật càng nhỏ thì
tốc độ trao đổi chất càng cao, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng nhanh.
B. tốc độ trao đổi chất càng cao, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng chậm.
C. tốc độ trao đổi chất càng thấp, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng nhanh.
D. tốc độ trao đổi chất càng thấp, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng chậm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm sinh vật nào dưới đây không phải là vi sinh vật?
A. Vi khuẩn cổ.
B. Vi khuẩn.
C. Rêu
D. Động vật nguyên sinh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật có thể phân bố trong các loại môi trường là
A. môi trường đất, môi trường nước.
B. môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn.
D. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ để phân loại các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
A. dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp vật chất.
B. dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp năng lượng.
C. dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp vật chất.
D. dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp năng lượng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào nguồn năng lượng, các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm
A. tự dưỡng và dị dưỡng.
B. quang dưỡng và hóa dưỡng.
C. quang dưỡng và dị dưỡng.
D. hóa dưỡng và tự dưỡng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
80 questions
Reti
Quiz
•
7th - 10th Grade
88 questions
PARTE IV - DAL PRIMO RE D'ISRAELE ALLA PRIGIONIA IN BABILONIA
Quiz
•
1st Grade - University
82 questions
Câu hỏi về cơ sở dữ liệu
Quiz
•
10th Grade
82 questions
MÔN HỌC /MÔ ĐUN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
Quiz
•
10th Grade
81 questions
Câu hỏi về hệ thống chính trị Việt Nam
Quiz
•
10th Grade
82 questions
Microsoft Word U2 Full & CCP
Quiz
•
9th - 10th Grade
86 questions
Microsoft Word Basics
Quiz
•
6th - 12th Grade
85 questions
Reading working drawings
Quiz
•
9th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade