Phát biểu nào sau đây là đúng?
Lần 2

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Hương Mỹ
Used 6+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì đơn chất hóa học nào đều bằng 0.
Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong ion đa nguyên tử bằng 0.
Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa là +1.
Trong tất các các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa là -2.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của ngyên tử đó với giả thiết đó là hợp chất ion.
Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.
Số oxi hóa của hydrogen trong các hydrogen kim loại bằng +1.
Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của ngyên tử đó với giả thiết đó là hợp chất ion.
Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Phản ứng hấp thu năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt.
Các phản ứng hóa học khi xảy ra luôn kèm theo sự giải phóng hoặc hấp thu năng lượng.
Với cùng một phản ứng, ở điều kiện khác nhau về nhiệt độ, áp suất thì lượng nhiệt kèm theo như nhau.
Phản ứng trong lò nung clinker xi măng là phản ứng thu nhiệt.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C hay 298 K.
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C.
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phản ứng thu nhiệt là phản ứng
khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ chất phản ứng ra môi trường.
khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng.
khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng với các chất trong môi trường.
khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) → P (s, trắng) rr = 17,6 kJ/mol
tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của carbon:
C (kim cương) → C (graphite) rr = -1,9KJ
thu nhiệt, kim cương bền hơn graphite.
tỏa nhiệt, kim cương bền hơn graphite.
tỏa nhiệt, graphite bền hơn kim cương
thu nhiệt, graphite bền hơn kim cương
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
30 questions
ESTE

Quiz
•
12th Grade
35 questions
Ôn tập Hóa 12

Quiz
•
1st - 12th Grade
39 questions
Đề Cương Hóa Học Giữa Học Kỳ 2

Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
HÓA 11 - Ôn tập HK1

Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
NHÓM HALOGEN

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
1. ÔN THI - ESTE LIPT

Quiz
•
12th Grade
30 questions
HÓA 10-AXIT HCl-ĐỀ 1

Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Ôn tập dẫn xuất hidrocacbon

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Chemistry
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals

Quiz
•
8th - 12th Grade
45 questions
Week 3.5 Review: Set 1

Quiz
•
9th - 12th Grade