Ôn tập HKII-Hoá 10

Ôn tập HKII-Hoá 10

9th - 12th Grade

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 7 - NITƠ

BÀI 7 - NITƠ

11th Grade

50 Qs

ÔN TẬP GHKII HÓA 10

ÔN TẬP GHKII HÓA 10

10th Grade

50 Qs

Fkdcmclmxlvclxcdhsdm

Fkdcmclmxlvclxcdhsdm

10th Grade

53 Qs

H10_ÔN GIỮA KỲ 2_003

H10_ÔN GIỮA KỲ 2_003

10th Grade

60 Qs

ÔN TẬP PHẢN ỨNG OXI HOÁ- NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC

ÔN TẬP PHẢN ỨNG OXI HOÁ- NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC

10th Grade

50 Qs

TÔC ĐỘ PHẢN ỨNG

TÔC ĐỘ PHẢN ỨNG

10th Grade

53 Qs

HÓA 10 - CKII - 22-23

HÓA 10 - CKII - 22-23

10th Grade

58 Qs

ÔN TẬP CUỐI KỲ II - HÓA 10- 22-23

ÔN TẬP CUỐI KỲ II - HÓA 10- 22-23

10th Grade

50 Qs

Ôn tập HKII-Hoá 10

Ôn tập HKII-Hoá 10

Assessment

Quiz

Chemistry

9th - 12th Grade

Easy

Created by

Thảo Lưu Thu Thảo

Used 13+ times

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chất oxi hoá còn gọi là

chất bị khử.

chất bị oxi hoá.

chất có tính khử.

chất khử.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Quá trình oxi hoá là quá trình

nhận electron.   

nhường electron.

tăng electron.  

giảm số oxi hoá.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chất khử là chất

nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng?

Số oxi hoá của nguyên tố oxygen trong các hợp chất luôn bằng -2.

Trong một phân tử tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 0.

Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong các hợp chất luôn bằng +1.

Chỉ các nguyên tử trong các đơn chất mới có số oxi hoá bằng 0.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa – khử?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Số oxi hóa của S trong H2SO4 và SO2

+2; +4

+6; +4  

+4; +6   

-1; +1

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là:

+6; +8; +6; -2.     

+4; 0; +6; -2.    

+4; -8; +6; -2.      

+4; 0; +4; -2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?