
Gpdc

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Trâm Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Là ngành giải phẫu nghiên cứu cấu trúc và mối liên quan của các cơ quan bộ phận cơ thể người phục vụ cho các môn khác của y học để đào tạo nên các người làm nghề y
Giải phẫu y học
Giải phẫu mỹ thuật
Giải phẫu học thể dục thể thao
Giải phẫu học nhân chủng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghiên cứu về hình Thái đặc biệt là cơ quan vận động cũng như sự thay đổi hình thái vận động phục vụ cho các trường thể dục thể thao
Giải phẫu học nhân chủng
Giải phẫu mỹ thuật
Giải phẫu y học
Giải phẫu học thể dục thể thao
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nghiên cứu đặc điểm các quần thể người còn sống cũng như các di cốt khảo cổ để tìm hiểu quá trình phát triển của loài người
Giải phẫu học nhân chủng
Giải phẫu học thể dục thể thao
Giải phẫu mỹ thuật
Giải phẫu y học
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
đo đạc các kích thước của cơ thể để tìm ra các tỷ lệ mối liên quan của các phần nhằm tạo ra các công cụ phục vụ đời sống và lao động, hay mối liên quan của các loại hình với bệnh tật
Giải phẫu học thể dục thể thao
Giải phẫu học nhân chủng
Giải phẫu y học
Giải phẫu nhân trắc
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nghiên cứu so sánh từ động vật thấp đến cao để tìm ra quy luật tiến hóa của động vật thành loài người
Giải phẫu học nhân chủng
Giải phẫu học thể dục thể thao
Giải phẫu nhân trắc
Giải phẫu so sánh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
là mô tả cấu trúc giải phẫu theo từng hệ thống các cơ quan, bộ phận (cùng thực hiện một chức năng) nhằm giúp cho người học hiểu được chức năng của từng hệ cơ quan. Các hệ cơ quan trong cơ thể là hệ da, hệ xương, hệ khớp, hệ cơ, hệ thần kinh, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp,
Giải phẫu vùng
Giải phẫu bề mặt
Giải phẫu hệ thống
Giải phẫu y học
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
là nghiên cứu và mô tả các cấu trúc
(thuộc các hệ cơ quan khác nhau trong một vùng bao gồm cả những liên quan của chúng với nhau. Cơ thể được chia thành những vùng lớn như: ngực, bụng, chậu hông và đáy chậu, chỉ, lưng, đầu và cổ
Giải phẫu hệ thống
Giải phẫu bề mặt
Giải phẫu vùng ( định khu)
Giải phẫu y học
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
31 questions
Bài 4 Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc

Quiz
•
University
40 questions
KTCT

Quiz
•
University
35 questions
Tuần 2_T4_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Quiz
•
University
32 questions
Dịch tể 3

Quiz
•
University
31 questions
Chuyên môn CSKH-P4

Quiz
•
University
32 questions
chương 7

Quiz
•
University
37 questions
QTH-Chương6-Lãnh Đạo

Quiz
•
University
40 questions
ĐỀ TỔNG HỢP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 03

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University