Chương 4 - Tổ chức kinh doanh ăn uống

Chương 4 - Tổ chức kinh doanh ăn uống

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz2ChinhTri

Quiz2ChinhTri

9th Grade - University

15 Qs

Test NV Buồng 3

Test NV Buồng 3

University

15 Qs

DVTT

DVTT

1st Grade - Professional Development

15 Qs

QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG - BUỔI 3 (QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC)

QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG - BUỔI 3 (QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC)

University

15 Qs

PHONG TỤC TRÊN THẾ GIỚI 1

PHONG TỤC TRÊN THẾ GIỚI 1

University

15 Qs

Du lịch sinh thái

Du lịch sinh thái

University

25 Qs

CHAPTER 8

CHAPTER 8

University

15 Qs

LỚP CHUYÊN VIÊN

LỚP CHUYÊN VIÊN

University

20 Qs

Chương 4 - Tổ chức kinh doanh ăn uống

Chương 4 - Tổ chức kinh doanh ăn uống

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Medium

Created by

Tran Huong

Used 6+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Là thực đơn trọn gói cho một bữa ăn, giá cả cố định”. Được gọi là?

Set menu

Table D'hote menu

À la carte menu

Fast food menu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bước đầu tiên của quy trình tổ chức hoạt động kinh doanh ăn uống là:

Đáp án

a. Xây dựng kế hoạch thực đơn

b. Tổ chức mua hàng

c. Tổ chức chế biến thức ăn

d. Tổ chức phục vụ trực tiếp

a

b

c

d

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm vệ sinh phòng ăn, sắp xếp, kê bàn ghế trong phòng ăn, trải khăn bàn, bày biện bàn ăn…”. Là công việc thuộc giai đoạn nào trong quy trình phục vụ ăn uống trực tiếp tại nhà hàng?

Đáp án

a. Chuẩn bị phòng ăn và bày bàn ăn

b. Đón tiếp và mới khách định vị tại nhà hàng

c. Tổ chức phục vụ thức ăn và đồ uống trực tiếp cho khách

d. Thanh toán và tiễn khách, thu dọn bàn ăn

a

b

c

d

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ưu điểm của thực đơn Set menu là gì?

Đáp án

a. Giúp khách có nhiều lựa chọn hơn về các món ăn

b. Khách hàng không cảm thấy nhàm chán

c. Nhân viên nhà bếp rất quen thuộc trong việc chế biến nên món ăn đạt yêu cầu kỹ thuật cao

d. Khách hàng luôn trung thành với một món ăn cố định

a

b

c

d

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Àla Carte menu là:

Đáp án

a. Thực đơn cố định

b. Thực đơn theo chu kỳ

c. Thực đơn có nhiều sự lựa chọn

d. Thực đơn không có sự lựa chọn

a

b

c

d

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ trong sử dụng khi thiết kê thực đơn phải:

Đáp án

a. Càng nhiều càng tốt

b. Tuỳ thuộc vào thị trường khách hàng mục tiêu của nhà hàng

c. Luôn luôn sử dụng tiếng Anh

d. Ít nhất 3 ngôn ngữ

a

b

c

d

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ai chịu trách nhiệm xây dựng thực đơn?

Đáp án

a. Bếp trưởng, Giám đốc nhà hàng, Trưởng phòng marketing

b. Nhân viên phục vụ bàn, nhân viên chế biến món ăn

c. Tổ tạp vụ, nhân viên chế biến món ăn

d. Bếp trưởng, nhân viên phục vụ bàn

a

b

c

d

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?